AUeinberechtigung /f =, -en/
đặc quyền;
Regalien /pl/
1. đặc quyền; 2. huân chương, huy chương.
vorberechtigung /f =, -en/
đặc quyền, quyền ưu tiên, quyền ưu đãi (auf A về).
Vorzugsrecht /n -(e)s, -e (luật)/
đặc quyền, quyền ưu tiên, quyền ưu đãi; Vorzugs
Ausnahmerecht /n -(e)s, -e/
đặc quyền, đặc ân, đặc lợi, ưu đãi; Ausnahme
Spezialvollmacht /f =, -en/
đặc quyền, quyền hành đặc biệt, quyền hạn đậc biệt.
Vorrecht /n -(e)s, -e/
đặc quyền, đặc ân, đặc lợi, ưu đãi, đặc quyền đặc lợi; - e genießen sủ dụng đặc quyền.
Suprematie f = /-tíen/
1. (nhà thỏ) quyền tói cao (của giáo hoàng); 2. ưu thế, lợi thế, đặc quyền, quyền ưu tiên.
Privileg /n -(e)s, -ien/
đặc quyền, đặc ân, đặc lợi, ưu đãi, đặc quyền đặc lợi; [khoản, món] ưu đãi, chiếu có.
Freibrief /m -(e)s,/
1. (sủ) giây thông hành; 2. (sủ) giấy Ưu đãi, giấy (ưu tiên), [khoản, món] ưu đãi, ưu tiên, chiếu cô, đặc quyền, đặc ân, đặc lợi; 3. giấy hộ chiếu, chứng từ bảo hộ;
Gerechtigkeit /f =/
1. [sự] chính nghĩa, chính đáng, công bằng, công minh, vô tư, công tâm; Gerechtigkeit üben đối xử một cách công minh, hoạt động theo chính nghĩa, hành động một cách công bằng; J-m, einer Sache (D) Gerechtigkeit widerfahren fassen đền bù xúng đáng cho ai, trả công lí cho ai; 2. [công việc, hoạt động, quyền] tư pháp, xét xử; công lí, cán công công lí, quyền phán quyết; die strafende Gerechtigkeit quyền trừng phạt; der Gerechtigkeit ihren Lauf lassen trao quyền phán quyét; den Händen der Gerechtigkeit überliefern trao vào tay pháp luật, đưa ra pháp luật, đưa ra tòa; 2. đặc quyền, đậc ân, đặc lợi, ưu đãi hợp đông nhượng quyền, nhượng địa; ein Eingriff in seine Gerechtigkeit sự xâm phạm đến quyền hạn của mình; fs Gerechtigkeit schmälern hạn ché quyền lợi của ai.
Begünstigung /f =, -en/
1. [sự] giúp đô, phù hộ, bảo trợ, bảo hô, bảo vệ, che chỏ, phù trì, bù chì; 2. (luật) đặc quyền Uu tiên; [khoản, món] Uu đãi, chiếu có; 3. (luật) đặc quyền, quyền Uu tiên; [khoản, món] Uu đãi, chiểu cô; 3. (luật) [sự] chúa chấp, oa trữ, che giấu tội phạm, tiếp tay, tòng phạm.
Prärogative /í =, -n/
quyền đặc biệt, đặc quyền.
- Pressekonferenzrecht /n -(e)s, -e/
quyền đặc biệt, quyền Ưu tiên, đặc quyền; - Pressekonferenz