privilege
(to privilege) : đặc quyền, dặc ãn, đặc miển, quyền đặc ưu ỊL] đặc miễn truy cữu về tội phi báng doi với thấm phán, luật sư và nhân chứng, - The Privilege - đặc quyền cùa nhà vua (Hoàng gia), - privilege from arrest - quyền bat khà xâm phạm cùa các nhà ngoại giao và các dân biêu nghị sĩ. - privilege of clergy - đặc quyền cùa giới tăng lữ. - committee of privileges - ùy ban toàn thê cùa Viện quí tộc hội họp đê xem xét các kiến nghi và dặc quyền cùa giới công khanh. - privilege of jurisdiction - (lsừ) quyền của các đại biêu Viện qui tộc chì do Viện quí tộc xét, dà bị htiy bò năm 1948 (lẩn đâu tiên một dại biêu cũa quí tộc Viện đã bị ket án trụng tội, huân tước Montague of Beaulieu nám 1954 jại Winchester). - privilege of necessity, of self defence - quyền tự vệ chinh đáng. - parliamentary privilege - quyên đặc miên cúa nghị viện. - privilege against self-incrimination - quyền từ khước làm chứng nếu có the dan tới tự buộc tội minh. - special privileges - các quyền dặc biệt. - privileged statement - lời khai có tính cách mạ ly phì báng nhưng người khai không bi truy tố vi lá the thức - cắn thiết trong khi thi hành nhiệm vụ hay khi trinh bày trước tòa, - plea of privilege - bào hộ bí mật nghề nghiệp. - to waive the privilege - khước từ đặc quyền bí mật nghe nghiệp (quyền lợi cùa người xưng tội, khách hàng, bệnh nhân). - privileged communications, professional privilege - bí mật nghê nghiệp (cùa các mục sư, linh mục, luật sư, bác sĩ). - privileged debt - trái quyền ưu dãi, ưu tiên. - privileged motions - kiến nghị khân cấp (cùa nghi viên).