TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

privilege

đặc quyền

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đặc ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ân huệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc huệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lợi ích đặc thù

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đãi ngộ đặc biệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền ưu tiên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự cho phép

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mức được phép

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cho đặc quyền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
a privilege

đặc quyền

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

privilege

privilege

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

authorization

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

clearance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
a privilege

a special right

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

a privilege

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

privilege

Zugriffsrecht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Berechtigung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

đặc quyền

a special right, a privilege

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

privilege

cho đặc quyền

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zugriffsrecht /nt/M_TÍNH/

[EN] privilege

[VI] quyền ưu tiên, đặc quyền

Berechtigung /f/M_TÍNH/

[EN] authorization, clearance, privilege

[VI] sự cho phép, mức được phép, đặc quyền

Từ điển pháp luật Anh-Việt

privilege

(to privilege) : đặc quyền, dặc ãn, đặc miển, quyền đặc ưu ỊL] đặc miễn truy cữu về tội phi báng doi với thấm phán, luật sư và nhân chứng, - The Privilege - đặc quyền cùa nhà vua (Hoàng gia), - privilege from arrest - quyền bat khà xâm phạm cùa các nhà ngoại giao và các dân biêu nghị sĩ. - privilege of clergy - đặc quyền cùa giới tăng lữ. - committee of privileges - ùy ban toàn thê cùa Viện quí tộc hội họp đê xem xét các kiến nghi và dặc quyền cùa giới công khanh. - privilege of jurisdiction - (lsừ) quyền của các đại biêu Viện qui tộc chì do Viện quí tộc xét, dà bị htiy bò năm 1948 (lẩn đâu tiên một dại biêu cũa quí tộc Viện đã bị ket án trụng tội, huân tước Montague of Beaulieu nám 1954 jại Winchester). - privilege of necessity, of self defence - quyền tự vệ chinh đáng. - parliamentary privilege - quyên đặc miên cúa nghị viện. - privilege against self-incrimination - quyền từ khước làm chứng nếu có the dan tới tự buộc tội minh. - special privileges - các quyền dặc biệt. - privileged statement - lời khai có tính cách mạ ly phì báng nhưng người khai không bi truy tố vi lá the thức - cắn thiết trong khi thi hành nhiệm vụ hay khi trinh bày trước tòa, - plea of privilege - bào hộ bí mật nghề nghiệp. - to waive the privilege - khước từ đặc quyền bí mật nghe nghiệp (quyền lợi cùa người xưng tội, khách hàng, bệnh nhân). - privileged communications, professional privilege - bí mật nghê nghiệp (cùa các mục sư, linh mục, luật sư, bác sĩ). - privileged debt - trái quyền ưu dãi, ưu tiên. - privileged motions - kiến nghị khân cấp (cùa nghi viên).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

privilege

Đặc ân (Thiên Chúa); ân huệ, đặc huệ, đặc quyền, lợi ích đặc thù, đãi ngộ đặc biệt (gh)

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

privilege

A right or immunity not enjoyed by all, or that may be enjoyed only under special conditions.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

privilege

đặc quyền