beneficence
Nhân từ, từ thiện, ân huệ, thiện hành.
privilege
Đặc ân (Thiên Chúa); ân huệ, đặc huệ, đặc quyền, lợi ích đặc thù, đãi ngộ đặc biệt (gh)
gratuity
1. Từ bi, ân huệ, ân vật, tặng vật, lễ vật 2. Thi ân, thưởng tứ 3. Vô thường tính, tính nhưng không, không đòi bồi thường.
gift
1. Ân huệ, ân tứ, qùa tặng, tặng phẩm lễ vật 2. Thiên phú, thiên chất, thiên tài.< BR> added ~ Ân sủng gia tăng ơn trợ giúp, ân sủng ban thêm, ân huệ, siêu tính.< BR> created ~ Ơn thụ tạo [ơn mà con người được Thiên Chúa ban cho để chọn lựa hay thực hiện quyế
favo
1. Ân huệ, ân sủng, sủng ái, ái mộ, ưu đãi, biệt đãi, hậu ý, hảo ý, vui thích, thiên vị 2. Đồng ý, tán thành, hiệp trợ, bênh vực, nâng đỡ.
grace
1. Ân huệ, ân sủng, thánh sủng, ân điển, sủng ái, thiên ân, từ bi, từ ái, nhân hậu 2. Lời kinh trước hoặc sau khi ăn, kinh cảm ơn khi dùng bửa.< BR> actual ~ Hiện ân, bảo ân, đặc ân, hồng ân Thiên Chúa trợ giúp mọi lúc [Thiên Chúa ban cho mãnh lực để thực h