TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lợi ích

lợi ích

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

Quan tâm

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

ưu điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trợ cấp.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

lợi nhuận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lợi lộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lợi điểm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

món trợ cấp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cấp phí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc huệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc quyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qụyền lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mối lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự được lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợi thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bình an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khỏe mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền lợi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

kt. lãi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phúc lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl quyền lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự cứu té xã hội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu việt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu thế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f cái tót nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n cái tốt nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc làm ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc làm phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân huệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điền trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài sản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của cải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô buộc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thoát nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự giải thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thịnh vượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phồn vinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạn tué

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muôn năm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kính chào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan tâm /lợi ích

 
Từ điển triết học Kant
sự có ích lợi

sự có ích lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợi ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ích lợi

ích lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi nhuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi tức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền lãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính ưu việt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dặc quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền ưu tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lợi ích

Benefit

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

interest

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

gain

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

profit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

utility

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

advantage

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 advantage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 benefit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 interest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

use

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

convenience

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

benifit

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

lợi ích

Avantage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wohl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nutzen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Interest

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Interesse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Avance

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewinn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Belang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wohlfahrt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wohltat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das interesse

 
Từ điển triết học Kant
sự có ích lợi

Nutzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ích lợi

Nutzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vorteil

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

lợi ích

Avantage

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

1. Welche Vorteile bringt die Anwendung von Allgemeintoleranzen?

1. Việc sử dụng các dung sai tổng quát đem lại lợi ích gì?

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Benennen Sie die Vorteile einer Fermentierung von Lebensmitteln.

Liệt kê các lợi ích của quá trình lên men thực phẩm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Vorteile und Nutzen für den Kunden aufzeigen

Trình bày cho khách hàng về lợi điểm và lợi ích

Welche Vorteile bietet die Bruchtechnik bei sintergeschmiedeten Pleuelstangen?

Kỹ thuật cắt gãy ở thanh truyền rèn nung kết cho những lợi ích nào?

v Der persönliche Nutzen zur Befriedigung des eigenen Bedürfnisses muss erkannt werden.

Phải làm rõ được những lợi ích cá nhân đáp ứng các nhu cầu riêng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das irdische Wohl

tài nguyên dưói đất;

auf Ihr Wohl!

vỉ súc khỏe của ông!

ohne Belang, nicht von von keinem Belang

vô nghĩa, không quan trọng; 2. pl quyền lợi, lợi ích; [nhũng] tiêu chuẩn, đòi hỏi, yêu câu, điểu kiện phái có.

sein Hell versuchen

làm cầu may;

zum Hell gereichen

đem lại kết qủa tốt cho ai; 2. sự thoát nạn; 3. điều tốt, điều thiện; 4. (tôn giáo) sự giải thoát; 5. sự thịnh vượng, sự phồn vinh; sự may rủi, vận may; 6. (lồi tung hô) vạn tué, muôn năm, chào, kính chào; ~

gegenseitiger Vorteil

đôi bên đều có lợi; uon ~ có lợi, có nhiều lợi, được lợi, to, bỏ;

einen Vorteil aus etw. (D) schlagen einen Vorteil heráusschlagen [heráusholenỊ

kiếm lợi, thu lợi, lợi dụng; 2. ưu thé, lợi thé, tính ưu việt, dặc quyền, quyền ưu tiên; im ~ sein đang chiếm ưu thế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Gewinn bringende Beschäf tigung

một hoạt động nhiều ích lợi.

(khi nâng cốc chúc mừng) zu jmds. Wohl

chúc sức khỏe của ai!

auf jmds. Wohl trinken

nâng cốc chúc sức khỏe ai

zum Wohl!

nâng cô'c!

chúc mừng!

das Wohl und Wehe

số phận, niềm hạnh phúc hay nỗi khổ đau.

Từ điển triết học Kant

Quan tâm (sự)/Lợi ích [Đức: das Interesse; Anh: interest]

Xem thêm: Cảm năng học/Mỹ học, Dễ chịu (cái), Mệnh lệnh nhất quyết, Động lực, Thiện (sự), Xu hướng, Mệnh lệnh, Động cơ, Triết học thực hành, Lý tính, Tôn kính (sự),

Sự quan tâm là một thuật ngữ nổi bật trong cả ba cuốn Phê phán, nhưng có nghĩa hoi khác biệt trong mỗi cuốn. Trong PPLTTT, “mối quan tâm gồm hai mặt” của lý tính tự biểu lộ ra trong những lề lối tư duy rất khác nhau của “các học trò của tự nhiên”. Những người mà quan tâm của họ đã khiến họ “hầu như ác cảm với sự dị tính, luôn luôn hướng tẩm mắt vào sự thống nhất của loài (Gattung)”, trong khi sự quan tâm của số khác có đầu óc thường nghiệm nhiều hon thì “không ngừng tìm cách mổ xẻ tự nhiên” (A 655/B 683); các nhà nghiên cứu trước nhấn mạnh sự tìm kiếm về loài, các nhà nghiên cứu sau nhấn mạnh sự tìm kiếm về giống. Trong văn cảnh lý thuyết này, sự quan tâm biểu thị một sự cam kết trước với một phương cách tư duy vốn không tự đặt cơ sở cho chính mình trên lý tính.

Kant sử dụng [khái niệm] sự quan tâm trong triết học thực hành là khá khác biệt với sự sử dụng trong PPLTTT, và cũng được định nghĩa chặt chẽ hơn. Trong CSSĐ, Kant phân biệt giữa (a) các hình thức thuần túy và có tính thực hành của lý tính với (b) các hình thức trung gian và thuộc sinh lý của lý tính. Cả hai đều biểu thị sự phụ thuộc của một “ý chí có thể quy định được một cách ngẫu nhiên dựa vào các nguyên tắc của lý tính”, nhưng cái trước “chỉ cho thấy sự phụ thuộc của ý chí vào các nguyên tắc của lý tính bởi chính nó”, trong khi cái sau cho thấy sự phụ thuộc “vì lợi ích của xu hướng” (CSSĐ tr. 413, tr. 24). Sự quan tâm trước hướng tới một hành động vì lợi ích của chính nó, sự quan tâm sau hướng tới một “đối tượng của hành động (trong chừng mực đối tượng này là dễ chịu với tôi)”; tức là, nó xem các nguyên tắc của lý tính như phương tiện để đạt được những mục đích mà xu hướng đặt ra. Trong trường hợp về sự quan tâm trực tiếp của lý tính, “giá trị hiệu lực phổ quát của châm ngôn hành động là một cơ sở đầy đủ để quy định ỷ chí”, trong khi trong sự quan tâm sinh lý là được trung giới, lý tính chỉ có thể quy định ý chí “bằng đối tượng khác của sự ham muốn hoặc dưới sự tiền giả định về tĩnh cảm đặc biệt nào đó ở trong chủ thể” (CSSĐ tr. 460. tr. 59). Nguy cơ nằm bên trong sự phân chia này là sự lựa chọn giữa tính tự trị hoặc tính ngoại trị của quy luật luân lý; hoặc chúng ta quan tâm đến quy luật luân lý vì các lý do ngoại trị, được trung giới trên phương diện sinh lý, hoặc “quy luật luân lý làm chúng ta quan tâm vì nó có giá trị hiệu lực với chúng ta xét như những con người” (tr. 461, tr. 60).

Trong PPLTTT, Kant kết hợp những sự quan tâm tư biện và thực hành của lý tính thành các câu hỏi “1. Tôi có thể biết gì? 2. Tôi phải làm gì? 3. Tôi có thể hy vọng gì?” (A 805/B 833). Câu hỏi đầu là sự quan tâm tư biện, nơi mà Kant nghĩ rằng đã được thỏa ứng trong PPLLTT. Sự quan tâm thứ hai là có tính thực hành và chỉ có thể được thỏa mãn bằng một câu trả lời trên phương diện luân lý. Sự quan tâm thứ ba được thỏa mãn bởi sự “xứng đáng được hạnh phúc” (A 806/ B 834). “Những sự quan tâm” được gợi ra qua các câu hỏi này không phải là những mục đích cụ thể mà lý tính nhắm đến, mà đúng hơn chúng chỉ ra sự định hướng cơ bản của nó trong thế giới.

Trong PPNLPĐ, Kant định nghĩa chất của phán đoán thẩm mỹ về sở thích như là “không có bất kỳ sự quan tâm nào” (§5), dù là thuần túy hay thuộc sinh lý. Sự quan tâm thuần túy về cái thiện và sự quan tâm sinh lý về sự dễ chịu nối kết sự ham muốn của chủ thể với “sự hiện hữu hiện thực của đối tượng này” (§5) sẽ làm giảm đi đặc tính tĩnh quan của phán đoán thẩm mỹ về sở thích. Điều này chỉ liên quan tới sự vui sướng và không-vui sướng mà đối tượng khơi ra mà thôi. Hầu hết những gì mà điều này gợi ra vẫn còn không rõ trong PPNLPĐ, những lập luận của cuốn này được thực hiện bằng cách phủ định những nghiên cứu hiện có về phán đoán thẩm mỹ. Sự quan tâm đến đối tượng bởi sự dễ chịu quy chiếu đến các nghiên cứu về cái đẹp được đưa ra trong các lý thuyết về sở thích của người Anh trong thế kỷ XVIII; sự quan tâm đến cái tốt quy chiếu đến các nghiên cứu của trường phái Wolff về cái đẹp như một tri giác mù mờ về sự hoàn hảo. Cả hai nghiên cứu đều thấm đẫm một mối quan tâm đối với các đối tượng riêng của chúng, nhưng đó là một mối quan tâm mà Kant cho là không thể dùng làm cơ sở cho một phán đoán về cái đẹp được, cho dù trong trường hợp về cái đẹp tự nhiên, thì sự quan tâm trí tuệ cũng có thể góp phần vào sự vui sướng do đối tượng khơi gợi ra (PPNLPĐ §42).

Mai Sơn dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wohl /n-(e)s/

lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [sự, điều] tót lành, bình an, bình yên, yên ổn; das irdische Wohl tài nguyên dưói đất; auf Ihr Wohl! vỉ súc khỏe của ông!

Belang /m -(e)s,/

1. ý nghĩa, nghĩa; I> on - có ý nghĩa, quan trọng; ohne Belang, nicht von von keinem Belang vô nghĩa, không quan trọng; 2. pl quyền lợi, lợi ích; [nhũng] tiêu chuẩn, đòi hỏi, yêu câu, điểu kiện phái có.

Wohlfahrt /f =/

1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; 2. sự cứu té xã hội.

Avantage /f =, -n/

lợi, lợi ích, thế lợi, ưu điểm, ưu việt, ưu thế.

Beste /sub/

1. m, f cái tót nhát; mein - r Ị bạn thân mến của tôi! méine - 1 bạn (gái) thân mến của tôi; der - in der Klásse học sinh giỏi nhất lóp; 2. n cái tốt nhất, lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [điều] lợi, ích lợi; zum -

Wohltat /f =, -en/

1. việc thiện, việc làm ơn, việc làm phúc, ân huệ; 2. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; Wohl

Gut /n (e)s, Güter/

n (e)s, Güter; 1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; nicht um alle Güter der Welt không bao giò đồng ý hết!; 2. điền trang, dinh cơ; 3. tài sản, của cải; fahrende [bewegliche] Güter động sản; liegende [unbweegliche] Güter bất động sản; 4. hàng hóa; hàng chỏ, hàng chuyên chỏ, hàng vận chuyển; schwere Güter (thương mại) hàng nặng, hàng hóa nặng; 5. vật liệu, chất liệu, nguyên liệu; irdenes Gut bát đĩa gôm; 6. dây, đô buộc (dùng để cẩu hàng, neo tầu...).

Hell /n -(e/

1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [sự] bình an, yỗn ổn, cứu vãn, giải cưu; sein Hell versuchen làm cầu may; zum Hell gereichen đem lại kết qủa tốt cho ai; 2. sự thoát nạn; 3. điều tốt, điều thiện; 4. (tôn giáo) sự giải thoát; 5. sự thịnh vượng, sự phồn vinh; sự may rủi, vận may; 6. (lồi tung hô) vạn tué, muôn năm, chào, kính chào; Hell dem kaiser! thánh thượng vạn tuế.

Nutzen /m -s,/

1. [sự] ích lợi, lợi ích; 2. lợi nhuận, lợi tức, tiền lãi, [mối, món] lợi.

Vorteil /m -(e)s,/

1. ích lợi, lợi ích; [mối, món] lợi, lợi lộc; [điều] lợi, ích lợi, lợi ích; gegenseitiger Vorteil đôi bên đều có lợi; uon Vorteil có lợi, có nhiều lợi, được lợi, to, bỏ; einen Vorteil aus etw. (D) schlagen einen Vorteil heráusschlagen [heráusholenỊ kiếm lợi, thu lợi, lợi dụng; 2. ưu thé, lợi thé, tính ưu việt, dặc quyền, quyền ưu tiên; im Vorteil sein đang chiếm ưu thế.

Từ điển toán học Anh-Việt

benifit

quyền lợi, lợi ích; kt. lãi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Interesse /[...'ress, in'tresa], das; -s, -n/

qụyền lợi; lợi ích (Nutzen, Vorteil);

Avance /[a'vä:sa], die; -, -n/

(veraltet) mối lợi; điều lợi; lợi ích (Vorteil, Gewinn);

Gewinn /[ga'vin], der; -[e]s, -e/

(o Pl ) điều lợi; lợi ích; sự được lợi;

một hoạt động nhiều ích lợi. : eine Gewinn bringende Beschäf tigung

Avantage /[avä'ta:30], die; -, -n (veraltet)/

lợi ích; lợi thế; ưu điểm; ưu thế (Vorteil, Gewinn);

Wohl /das; -[e]s/

điều hay; điều tốt; hạnh phúc; sự bình an; sự khỏe mạnh; lợi ích;

chúc sức khỏe của ai! : (khi nâng cốc chúc mừng) zu jmds. Wohl nâng cốc chúc sức khỏe ai : auf jmds. Wohl trinken nâng cô' c! : zum Wohl! : chúc mừng! số phận, niềm hạnh phúc hay nỗi khổ đau. : das Wohl und Wehe

Nutzen /der; -s/

sự có ích lợi; lợi ích;

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Quan tâm,Lợi ích

[VI] Quan tâm; Lợi ích

[DE] Interest

[EN] interest

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

profit

Lợi ích, lợi nhuận

benefit

Lợi ích, lợi lộc, lợi điểm, món trợ cấp, cấp phí, đặc huệ, đặc quyền

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Benefit

[VI] (n) Lợi ích, trợ cấp.

[EN] Age ~s : Trợ cấp nhân thọ; Direct ~ s : Lợi ích trực tiếp; Medical ~s : Trợ cấp y tế; Fringe ~s : Phụ cấp ngoài lương; Unemployment ~ s: Trợ cấp thất nghiệp.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lợi ích

benefit, advantage, convenience, utility

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Lợi ích

[DE] Nutzen

[EN] benefit, use, advantage

[FR] Avantage

[VI] Lợi ích

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Benefit

Lợi ích

Từ điển phân tích kinh tế

utility

lợi ích

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gain

lợi ích

profit

lợi ích

 advantage, benefit, gain, interest

lợi ích

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Lợi ích

[EN] Benefit

[VI] Lợi ích

[FR] Avantage

[VI] Để chỉ tất cả các kết quả hữu ích do một sự thay đổi tình hình, qua so sánh tham khảo của một cán bộ kinh tế hoặc người có thẩm quyền.Lợi ích trực tiếp: những lợi ích của người sử dụng con đường.Lợi ích gián tiếp: tác dụng của dự án đem lại lợi ích cho người sử dụng con đường khác, các phương tiện vận tải khác, cho bộ hành, cho cư dân ven đường, cho môi trường cho các dịch vụ liên quan..Định lượng hoá một lợi ích: là chọn một chỉ tiêu bằng số để biểu thị và đánh giá nó. Thí dụ lợi ích về thời gian có thể chọn số giờ tiết kiệm để làm chỉ tiêu định lượng. Đánh giá một lợi ích là gán cho nó một giá trị tiền tệ. Giá trị này do cấp thẩm quyền hoặc cá nhân định ra.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

gain

lợi ích

interest

lợi ích