benefit
: lời, lợi ích (về tiền bạc), việc tốt, việc thiện [L] benefit of the doubt : lợi ích của sự nghi ngờ (vì còn nghi ngờ nên không dám buộc tộị ai) [HC] trợ cắp, cấp dưỡng vi tử tuất, sự cấp cho - age benefit - cap dưỡng nhân thọ - family benefits - trợ cấp gia dinh - medical benefits - trợ cap y te - special benefits - cap dưỡng đặc biệt - superannuation benefits - hưu bông - benefit theory - lý thuyết về sự hường dụng - unemployment benefit - trợ cap that nghiệp [BH] tiền bối thường - indemnity benefit - cung khoản (lsừ) benefit of clergy - đặc quyen cùa tăng lữ (không bị tòa án thường xét xứ), dược miễn trừ hình phạt từ hình cho giới tăng lữ và tất câ các thừa sai, có nghĩa là giới có học thửc.