Việt
Lợi ích
lợi lộc
lợi điểm
món trợ cấp
cấp phí
đặc huệ
đặc quyền
Anh
benefit
Ausgleich durch einen Vorteil.
Làm cân bằng qua một lợi điểm.
v Vorteile und Nutzen für den Kunden aufzeigen
Trình bày cho khách hàng về lợi điểm và lợi ích
Welche Vorteile besitzt ein L-Ring und wo wird er eingebaut?
Xéc măng L có những lợi điểm nào và vòng này được đặt ở đâu?
Für die Betriebe ergeben sich aus der Zertifizierung die folgenden Vorteile:
Việc kiểm tra cấp chứng chỉ đưa đến cho doanh nghiệp các lợi điểm sau đây:
Vorteilhaft ist besonders die geringe Dichte im Vergleich zum Grauguss sowie die gute Wärmeleitfähigkeit.
Lợi điểm của hợp kim này so với gang xám là khối lượng riêng thấp, cũng như khả năng dẫn nhiệt tốt.
Lợi ích, lợi lộc, lợi điểm, món trợ cấp, cấp phí, đặc huệ, đặc quyền