avantage
avantage [avôtaz] n. m. 1. Lọi thế; ưu thế. Quel avantage a-t-il sur moi?: Nó có lọi thế gì hon tôi? -Avoir, prendre l’avantage: Có lọi thế, có uu thế. 2. CHƠI Điểm do một vận động viên ghi đưọc khi tỷ sô các bên là 40, (trong thể thao quần vọt). 3. Lọi, lọi ích. Tirer avantage d’une situation: Lọi dụng một hoàn cảnh. > Avoir avantage à: Đưọc lọi, có lọi.