Vorteil /[pd 'fortail], der; -[e]s, -e/
ưu thế;
lợi thế;
tính ưu việt;
ưu điểm;
Vorteile und Nachteile einer Sache gegeneinander abwägen : cân nhắc những ưu nhược điểm của một vấn đề ein großer Vorteil : một lại thế to lớn diese Methode hat viele Vorteile : phương pháp này có nhiều ưu điểm der Schiedsrichter hat Vorteil gelten lassen (Sport) : trọng tài quyết định cho hưởng phép lại thế.
Vorteil /[pd 'fortail], der; -[e]s, -e/
(veraltet) mối lợi;
món lợi;
khoản lợi;
etw. mit Vorteil verkaufen : bán cái gì cỏ lại.
Vorteil /[pd 'fortail], der; -[e]s, -e/
(Tennis) lợi thế;