Việt
mối lợi
điều lợi
lợi ích
món lợi
khoản lợi
Đức
Trumpf
Plus
Avance
Vorteil
Man fragt sie nicht nach bevorstehenden Ereignissen, nach künftigen Eheschließungen und Geburten, nach finanziellen Dingen, Erfindungen und Gewinnen, die damit zu erzielen sind.
Người ta không hỏi họ về những chuyện sắp xảy ra, về những cuộc hôn nhân và sinh đẻ trong tương lai, về những chuyện tiền bạc, những phát mình và những mối lợi thu được của các phát minh này.
They are not questioned about coming events, about future marriages, births, finances, inventions, profits to be made.
etw. mit Vorteil verkaufen
bán cái gì cỏ lại.
Avance /[a'vä:sa], die; -, -n/
(veraltet) mối lợi; điều lợi; lợi ích (Vorteil, Gewinn);
Vorteil /[pd 'fortail], der; -[e]s, -e/
(veraltet) mối lợi; món lợi; khoản lợi;
bán cái gì cỏ lại. : etw. mit Vorteil verkaufen
Trumpf m, Plus n