Zins /[tsins], der; -es, -en u. -e/
(PI -en; meist PI ) lợi tức;
lãi suất (tính theo bách phân);
lãi suất cao : hohe Zinsen lãi suất 4% : 4% Zinsen cóc mức lãi suất đã hạ : die Zinsen sind gefallen
Revenue /[ravany:], die; -, -n [...’ny:an] (meist PI.) (bildungsspr.)/
lợi tức;
hoa lợi;
Interesse /[...'ress, in'tresa], das; -s, -n/
(nur PI ) (veraltet) lợi tức;
lãi suất;
tiền lãi (Zinsen, Zins gewinn);
Zinszahl /die/
(Abk : Zz ) lãi suất tính theo phần trăm;
lợi tức;
Einkommen /das; -s, -/
khoản thu nhập;
lợi tức;
tiền lương;
có khoản thu nhập hàng tháng khá cao. : ein hohes monatliches Einkommen haben
Einkünfte /[’ainkYnfta] (PL)/
các khoản thu nhập;
hoa lợi;
lợi tức;
Profit /[profil], der; -[e]s, -e/
lợi nhuận;
lợi tức;
tiền lãi;
tiền lời;
một khoản lợi lớn. : ein hoher Profit
Nutzen /der; -s/
lợi nhuận;
lợi tức;
tiền lãi;
mốì lợi;
Gewinn /[ga'vin], der; -[e]s, -e/
lợi nhuận;
lợi tức;
tiền lãi;
tiền lời;
đạt được khoản lại nhuận năm phần trăm : einen Gewinn von fünf Prozent erzielen một vụ kinh doáhh có lợi. : ein Gewinn bringen des Unternehmen
Ausbeute /dié; -, -n (PL selten)/
tiền lời;
lợi nhuận thu được;
lợi tức;
(mổ) sản lượng (Ertrag, Gewinn);