Việt
chảy trở lại
lợi tức
lợi suất
Anh
returns
yield
He never returns.
Y không bao giờ trở về.
The young man returns to his table, marvels that the world ends in sunlight.
Chàng trai trở lại bàn và ngạc nhiên thấy rằng thế giới kết thúc trong ánh nắng.
Einstein walks back to his desk, sits down for a moment, and then returns to the window.
Einstein quay lại bàn, ngồi một lát rồi lại đến bên cửa sổ.
Her skin becomes soft, her hair long and brown, her breasts firm. She sees her husband for the first time in the library of the university, returns his glances.
Da bà trở nên mịn màng, mái tóc dài nâu tuyệt đẹp, ngực bà rắn chắc. Trong thư viện đại học bà gặp chồng lần đầu tiên và đáp lại cái nhìn của ông.
He tells the young woman that he cannot see her again, returns to his small apartment on Zeughausgasse, decides to move to Zürich and work in his uncle’s bank.
Chàng liền nói rằng không thể gặp lại nàng nữa, rồi quay về căn hộ nhỏ trên Zeughausgasse và quyết định dọn đi Zürich, bằng lòng với công việc trong một ngân hàng của ông bác.
returns,yield
lợi tức, lợi suất
[ri'tə:n]
o chảy trở lại
Dung dịch khoan, mùn khoan và chất lỏng của vỉa chảy ngược lên phía trên giếng khoan trong khi đang khoan.