Việt
chảy trở lại
chảy ngược lại
Đức
zurückfließen
Die unvernetzten Thermoplaste sind im Gegensatz zu den vernetzten Duromeren und Elastomeren umformbar und wiedereinschmelzbar.
Ngược lại với nhựa nhiệt rắn và nhựa đàn hồi kết mạng, nhựa nhiệt dẻo không kết mạng, có thể biến dạng và nóng chảy trở lại được.
Die physikalischen Bindungen sind zwischenmolekulare Kräfte, die auf elektrostatische oder elektromagnetische Wechselwirkungen zurückzuführen sind.
Beim Ausfedern muss das Öl wieder zurückströmen.
Khi dãn ra, dầu phải chảy trở lại.
Die somit wieder abgekühlte Kühlflüssigkeit fließt dann zurück zum Motor, um dort erneut Wärme aufzunehmen.
Qua đó chất lỏng hạ nhiệt và chảy trở lại động cơ để tiếp tục hấp thụ nhiệt.
Von dort tropfen sie ab und nehmen den angesammelten Staub mit in das Ölbad.
Từ đây những hạt dầu này chảy trở lại bồn dầu, cuốn theo các hạt bụi bám trên bề mặt lõi lọc.
das Wasser fließt ins Becken zurück
nước chảy ngược trở lại bể.
zurückfließen /(st. V.; ist)/
chảy trở lại; chảy ngược lại;
nước chảy ngược trở lại bể. : das Wasser fließt ins Becken zurück