TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chảy trở lại

chảy trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chảy trở lại

zurückfließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die unvernetzten Thermoplaste sind im Gegensatz zu den vernetzten Duromeren und Elastomeren umformbar und wiedereinschmelzbar.

Ngược lại với nhựa nhiệt rắn và nhựa đàn hồi kết mạng, nhựa nhiệt dẻo không kết mạng, có thể biến dạng và nóng chảy trở lại được.

Die physikalischen Bindungen sind zwischenmolekulare Kräfte, die auf elektrostatische oder elektromagnetische Wechselwirkungen zurückzuführen sind.

Ngược lại với nhựa nhiệt rắn và nhựa đàn hồi kết mạng, nhựa nhiệt dẻo không kết mạng, có thể biến dạng và nóng chảy trở lại được.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Ausfedern muss das Öl wieder zurückströmen.

Khi dãn ra, dầu phải chảy trở lại.

Die somit wieder abgekühlte Kühlflüssigkeit fließt dann zurück zum Motor, um dort erneut Wärme aufzunehmen.

Qua đó chất lỏng hạ nhiệt và chảy trở lại động cơ để tiếp tục hấp thụ nhiệt.

Von dort tropfen sie ab und nehmen den angesammelten Staub mit in das Ölbad.

Từ đây những hạt dầu này chảy trở lại bồn dầu, cuốn theo các hạt bụi bám trên bề mặt lõi lọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wasser fließt ins Becken zurück

nước chảy ngược trở lại bể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurückfließen /(st. V.; ist)/

chảy trở lại; chảy ngược lại;

nước chảy ngược trở lại bể. : das Wasser fließt ins Becken zurück