TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gut

Thiện

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển triết học Kant

tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant

Giếng

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

hàng hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thương phẩm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự chằng buộc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiền hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phúc lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạnh phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điền trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dinh cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài sản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của cải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô buộc .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tö't

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết số dư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài khoản có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền gửi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số tiền người khác thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoản dư nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được nhiều tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được cho biết cụ thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dược báo tin chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thông tin đầy đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiện/tốt

 
Từ điển triết học Kant

tốt/ihiện

 
Từ điển triết học Kant

ihiện

 
Từ điển triết học Kant

Anh

gut

good

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển triết học Kant

Well

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

commodity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rigging

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

merchandise

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Đức

gut

gut

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant
Metzler Lexikon Philosophie
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Guttural

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gute

 
Metzler Lexikon Philosophie

Ware

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Güter

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gute Qualität

chất lượng tốt

ein gutes Gedächtnis haben

có trí nhớ tốt

ihm ist nichts gut genug

chuyện gì ông ta cũng chê trách được

also gut

nun gut

schon gut

thôi được rồi, tốt rồi

sein Aufsatz wurde mit der Note “gut” bewertet

bài luận của nó được đánh giá với điểm, “khá”

ịsubst.

) etwas Gutes kochen: nấu món gì ngon ngon

er ist in der Schule sehr gut

ở trường nó học rất giỏi.

der Tee ist gut für den Husten

loại trà này có tác dụng trị ho

der Tee wird deinem Magen gut tun

loại trà này sẽ tốt cho dạ dày của em.

es gut getroffen haben

gặp may (với chuyện gì)

für etw. gut sein (ugs )

đáp ứng sự mong đợi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m gut en Tag [gut en Morgen, gut en Abend] wünschen {sagen]

chào nhau, chúc nhau; ~ e

j-m gut e Worte geben

an ủi, ủy lạo, dỗ dành, dỗ;

aus gut er Quelle

theo các nguồn tin đáng tin cậy;

gut es Geld kosten

giá rẻ;

j-m gut sein [werden]

yêu ai;

etw. gut sein lassen

hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn, hòa giải, dàn hòa;

laß es [man] gut sein!

đủ rồi!, thôi! không sao!, không hề gì!;

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Gut,Ware,Güter

merchandise

Gut, Ware, Güter

Metzler Lexikon Philosophie

Gut,das Gute

Der Begriff des G.n stellt einen allgemeinen Wertbegriff dar. Für die Philosophie der Neuzeit ist Hobbes’ relationale Bestimmung des G.n bezeichnend: G. ist bezogen auf denjenigen, der nach etwas strebt. Es erscheint von daher sinnlos, nach einem G. n an sich fragen zu wollen. Dabei ist aber zu unterscheiden, ob das Prädikat »g.« dazu gebraucht wird, eine funktionale Eigenschaft von einem Ding zu beschreiben oder dazu, eine menschliche Handlung zu qualifizieren. Die empirisch aufweisbare Qualität von Objekten lässt sich nach Funktionalitätskriterien beurteilen; in Bezug auf die menschlichen Handlungen beinhaltet »g.« dagegen eine normative Forderung, die zu einem bestimmten Verhalten auffordert. In der Ethik lassen sich zwei mögliche Theorien des G.n unterscheiden: die teleologische und die deontologische. (1) Im teleologischen Ansatz existiert das, was als G. erstrebt wird, als ein nicht-ethisches und von dem menschlichen Willen unabhängiges G. Die Richtigkeit des Handelns wird danach beurteilt, ob durch das Handeln ein Zustand herbeigeführt wird, der unabhängig von diesem konkreten Handeln und ohne Rekurs auf moralische Pflichten als erstrebenswert gilt und gerechtfertigt ist. Der Utilitarismus beurteilt die Folgen einer Handlung danach, welchen Wert sie für die Bedürfnisbefriedigung möglichst vieler darstellen. Die Wertephilosophie vertritt die These, dass es vom menschlichen Wollen unabhängige Werte gibt, auf die sich das Wertfühlen richten kann. (2) Die deontologische Theorie des G.n vertritt die These, dass G. sich nach dem bemisst, was für den Menschen Pflicht ist, unabhängig davon, welche Ziele die vollzogene Handlung erreicht und welche Folgen sie zeitigt. Pflicht ist dabei der Name für eine Willensbestimmung. Der gute Wille zeigt sich für Kant als vernünftige Selbstbestimmung, in der der Wille sich selbst eine Norm setzt. – Die sprachanalytische Metaethik geht auf verschiedene Weise der Frage nach, wie das Wort »g.« gebraucht wird. Moore weist darauf hin, dass das Prädikat »gut« nicht durch Angabe natürlicher Eigenschaften definiert werden könne (Naturalistischer Fehlschluss). Hare stellt den empfehlenden Charakter von »gut« heraus. Agathon.

PP

LIT:

  • R. M. Hare: Die Sprache der Moral. Frankfurt 1983
  • G. E. Moore: Principia Ethica. Stuttgart 1970
  • A. Pieper: Das Gute. In: E. Martens/H. Schndelbach (Hg.): Philosophie. Reinbek 1985. S. 262 ff.
Từ điển triết học Kant

Thiện/Tốt (cái, sự) [Đức: Gut; Anh: good]

-> > Tốt/Ihiện,

Tốt/Ihiện (cái, sự) [Đức: Gut; Anh: good]

Xem thêm: Dễ chịu, Bổn phận, Ác, Chủ nghĩa hình thức, Ý chí thiện, Thiện-tối cao, Triết học thực hành,

Trong PPNLPĐ §4, Kant định nghĩa cái tốt như “cái gì nhờ vào lý tính làm hài lòng thông qua khái niệm đơn thuần” và phân biệt giữa “tốt vì cái gì đó” và “tốt tự thân”, ông tiếp tục phân biệt giữa cái dễ chịu với cái tốt dựa vào sự hiện diện hoặc khiếm diện của một mục đích: cái dễ chịu chứa đựng mối quan hệ giữa một đối tượng và giác quan; cái tốt chứa đựng mối quan hệ bao hàm trong “một khái niệm về một mục đích... như một đối tượng của ý chí”. Dịp khác, trong LTTH, Kant phát triển những tư tưởng này thành một sự phân biệt nghiêm ngặt giữa cái tốt tuyệt đối và cái tốt tương đối; tức là, giữa “cái gì là tốt-tự thân một cách tuyệt đối, đối lập với cái gì là ác [xấu] tự thân” và cái gì “là tốt một cách tương đối, đối lập với cái gì ít nhiều tốt hơn nó” (LTTH, tr. 278, tr. 67). Ông phân biệt giữa cái tốt tuyệt đối hoặc “sự tuân thủ một quy luật có tính ràng buộc một cách nhất quyết (categorically) của ý chí tự do (chẳng hạn như nghĩa vụ) mà không quy chiếu đến bất kỳ “mục đích” về sau nào hết, tức là “cái tốt tự thân”, với cái tốt tương đối của việc theo đuổi hạnh phúc trong đó “không có quy luật nào ràng buộc một cách tuyệt đối mà luôn tương quan với mục đích được theo đuổi” (LTTH, tr. 278, tr. 67). Cái tốt tuyệt đối không quan tâm đến bất kỳ mục đích đặc thù hoặc thiết thực nào hết và chỉ thuần túy hình thức. Điều này có nghĩa là cái quy định cho cái tốt “không phải là nội dung của ý chí (chẳng hạn như đối tượng cơ bản đặc thù) mà là hình thức thuần túy của tính quy luật phổ quát được hiện thân trong châm ngôn của nó” (LTTH, tr. 27a, tr. 68). Lập trường này đã dẫn đến sự phê phán nghiên cứu của Kant về cái tốt, tức phê phán toàn bộ triết học thực hành của ông là mang tính hình thức chủ nghĩa.

Nguyễn Thị Thu Hà dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gut /[gu:t] (Adj.; besser, best...)/

tö' t; hay; khá;

gute Qualität : chất lượng tốt ein gutes Gedächtnis haben : có trí nhớ tốt ihm ist nichts gut genug : chuyện gì ông ta cũng chê trách được also gut : nun gut : schon gut : thôi được rồi, tốt rồi sein Aufsatz wurde mit der Note “gut” bewertet : bài luận của nó được đánh giá với điểm, “khá” ịsubst. : ) etwas Gutes kochen: nấu món gì ngon ngon er ist in der Schule sehr gut : ở trường nó học rất giỏi.

gut /[gu:t] (Adj.; besser, best...)/

có tác dụng; có ích (wirksam, nützlich);

der Tee ist gut für den Husten : loại trà này có tác dụng trị ho der Tee wird deinem Magen gut tun : loại trà này sẽ tốt cho dạ dày của em.

gut /[gu:t] (Adj.; besser, best...)/

thích hợp; phù hợp; thuận lợi (günstig, passend, geeignet);

es gut getroffen haben : gặp may (với chuyện gì) für etw. gut sein (ugs ) : đáp ứng sự mong đợi

Gut /ha.ben, das; -s, -/

kết số dư; tài khoản có; tiền gửi (ở ngân hàng); số tiền người khác thiếu; khoản dư nợ;

gut /ver.die.nend (Adj.)/

kiếm được nhiều tiền;

Guttural,gut /un.ter.rich.tet (Adj.)/

được cho biết cụ thể; dược báo tin chính xác; được thông tin đầy đỏ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gut /(so sánh besser, thể cao nhắt best) I a/

(so sánh besser, thể cao nhắt best) tốt, hiền, lành, hiền hậu, hiển từ, nhân hậu, nhân từ; có phẩm chất tốt; gut en Tag! chào!; gut en Morgen! chào (buổi sáng); gut en Abend! chào (buổi chiều); gut e Nacht! chúc ngủ ngon!; j-m gut en Tag [gut en Morgen, gut en Abend] wünschen {sagen] chào nhau, chúc nhau; gut e Réise! thuận buồm xuôi gió!; gut en Erfolg! chúc thu nhiều két quả tốt đẹp!; j-m gut e Worte geben an ủi, ủy lạo, dỗ dành, dỗ; aus gut er Quelle theo các nguồn tin đáng tin cậy; gut es Geld kosten giá rẻ; j-m gut sein [werden] yêu ai; etw. gut sein lassen hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn, hòa giải, dàn hòa; laß es [man] gut sein! đủ rồi!, thôi! không sao!, không hề gì!;

Gut /n (e)s, Güter/

n (e)s, Güter; 1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; nicht um alle Güter der Welt không bao giò đồng ý hết!; 2. điền trang, dinh cơ; 3. tài sản, của cải; fahrende [bewegliche] Güter động sản; liegende [unbweegliche] Güter bất động sản; 4. hàng hóa; hàng chỏ, hàng chuyên chỏ, hàng vận chuyển; schwere Güter (thương mại) hàng nặng, hàng hóa nặng; 5. vật liệu, chất liệu, nguyên liệu; irdenes Gut bát đĩa gôm; 6. dây, đô buộc (dùng để cẩu hàng, neo tầu...).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gut /nt/CH_LƯỢNG/

[EN] commodity

[VI] hàng hoá, thương phẩm

Gut /nt/VT_THUỶ/

[EN] rigging

[VI] sự chằng buộc (thừng chão)

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Well

[DE] Gut

[VI] Giếng

[EN] A bored, drilled, or driven shaft, or a dug hole whose depth is greater than the largest surface dimension and whose purpose is to reach underground water supplies or oil, or to store or bury fluids below ground.

[VI] Lỗ khoan hay hố đào có độ sâu lớn hơn kích thước bề mặt lớn nhất nhằm mục đích thông tới nguồn nước ngầm hay lớp dầu, hoặc để dự trữ, lưu chứa những chất lỏng dưới đất.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

gut

[EN] good

[DE] gut

[VI] Thiện

[VI] tốt; lành