Việt
thương phẩm
hàng hóa
hàng hoá
vật liệu
thương nghiệp
được sản xuất để bán
Anh
commercial
commodity
goods
Đức
Gut
Marktanteil
Allerdings genügt die dabei erzielte Reinheit in der Regel noch nicht für ein verkaufsfähiges Bioprodukt, sodass weitergehende Reinigungsschritte notwendig sind.
Tuy nhiên, độ tinh khiết của chúng chưa đủ cho một thương phẩm, mà còn cần thêm nhiều bước tinh chế.
Dieser Begriff hat sich international für die Aufarbeitung von Bioprodukten eingebürgert und umfasst alle nach der Fermentation im Produktionsbioreaktor bis zur Fertigstellung des verkaufsfähigen Bioproduktes durchzuführenden Verfahrensschritte.
Thuật ngữ này đã trở thành từ quốc tế để chỉ các kỹ thuật hoàn thành sản phẩm sinh học và bao gồm tất cả các quá trình kế tiếp, sau khi lên men trong lò phản ứng sinh học cho đến lúc thành thương phẩm.
(thuộc) thương nghiệp; thương phẩm; được sản xuất để bán
hàng hóa, thương phẩm, vật liệu
Marktanteil /m -(e)s (kinh tế)/
tính chất] hàng hóa, thương phẩm; Markt
Gut /nt/CH_LƯỢNG/
[EN] commodity
[VI] hàng hoá, thương phẩm
commercial /cơ khí & công trình/