- amtbrauch /m -(e)s, -brauche/
tập quán, thói quen, truyền thống] thương nghiệp; - amt
Handelstätigkeit /f =/
thương nghiệp; die Handels tätigkeit auf dem Lánde thương nghiệp nông thôn; Handels
Handelswesen /n -s/
thương nghiệp; Handels
kommerziell /a/
thuộc về] thương nghiệp, buôn bán.
handelsüblich /a/
thuộc về] thương nghiệp, tiêu chuẩn.
kaufmännisch /I a/
thuộc về] thương nghiệp, thương mại, buôn bán; - er Leiter trưổng phòng thương nghiệp; kaufmännisch er Direktor giám đốc thương mại; der kaufmännisch e Beruf nghề buôn bán; eine kaufmännisch e Berufsschule trường thương nghiệp; II adv-,
Kommerz /m -es (cổ)/
thương mại, thương nghiệp, buôn bán.
Gesamthandel /m - s/
thương nghiệp, thương mại, mậu dịch.
Handelsgeschäft /n -(e)s,/
1. [xí nghiệp, công ti, hãng] buôn bán, thương nghiệp; 2. bản giao kèo buôn bán; Handels
Handel I /m -s/
1. [nền, ngành, nghề, việc, sự] thương nghiệp; thương mại, buôn bán, mua bán, mậu dịch; auswärtiger Handel I ngoại thương; innerer [inländischer] Handel I nội thương; der Volkseigene Handel I ngành thương nghiệp nhân dân; der Handel I im großen thương nghiệp buôn bán; der Handel I im kleinen thương nghiệp bán lẻ; Handel I tréiben buôn bán, mua bán, buôn; 2. [bản] hợp đồng mua bán, giao dịch mua bán, giao kèo mua bán; einen - machen thực hiện giao kèo.
-Organisationpartner /m -s, - (/
m -s, - (thương nghiệp) 1.đối tác thương mại, bạn hàng, bạn buôn; 2. [người, cơ quan] kết ưóc vể thương nghiệp; -Organisation
Busineß /n =/
sự] kinh doanh làm giàu, doanh lợi, doanh nghiệp, thương nghiệp, [việc, nguôi] thương mại, đi buôn, buôn bán.
Handlung /f =, -en/
1. hành dông, cử chỉ, hành vi; 2. hồi (kịch), cảnh; 3. hôi, màn; 4. nghề buôn, thương nghiệp; 5. của hàng, hiệu, quầy, quán.