Việt
quầy
quầy hàng
bạn ỏ quầy hàng.
hành dông
cử chỉ
hành vi
hồi
cảnh
hôi
màn
nghề buôn
thương nghiệp
của hàng
hiệu
quán.
Anh
Counter
corral
Đức
Tresen
Handlung
Die Käufer gehen unschlüssig von einem Stand zum anderen, um festzustellen, was jeweils angeboten wird.
Những người mua lưỡng lự đi hết quầy này sang quầy khác đẻ xẹm bán những món hàng gì.
Keiner kann sich erinnern, daß er vor zwei Tagen bei einem Händler namens Ferdinand in der Nummer 17 Schokolade gekauft hat - oder Räucherfleisch bei Hofs Delikatessen in der Nummer 36. Jeder Laden muß mit seinem speziellen Angebot neu entdeckt werden.
Không ai nhớ được rằng hai ngày trước đã mua sôcôla ở quầy 17 của một khách thương tên Ferdinand, hay mua thịt xông khói ở quầy "Món ngon" mang số 36 của ông Hof. Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.
The shoppers walk hesitantly from one stall to the next, discovering what each shop sells.
Each shop and its specialty must be found anew.
Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.
A glance along the crowded booths on Spitalgasse tells the story.
Cứ nhìn những quầy hàng chen chúc trên Spitalgasse là rõ.
Tresen /m -s, =/
1. quầy, quầy hàng; 2. bạn ỏ quầy hàng.
Handlung /f =, -en/
1. hành dông, cử chỉ, hành vi; 2. hồi (kịch), cảnh; 3. hôi, màn; 4. nghề buôn, thương nghiệp; 5. của hàng, hiệu, quầy, quán.
quầy (chi tiền)