Belang /[bo'larj], der; -[e]s, -e/
ý nghĩa;
sự quan trọng (Bedeutung, Wich tigkeit);
thường được dùng trong thành ngữ : von/ohne Belang [sein]: có ý nghĩa/không có ý nghĩa đôì với ai, đôì với chuyện gì das ist für mich ohne Belang : điều đó không có ý nghĩa gì đối vái tôi' , nichts von Belang: vô nghĩa, không quan trọng. (Pl.) quyền lợi, lợi ích, công việc (Interessen, Angelegenheiten) jmds. Belange vertreten : đại diện cho quyền lợi của ai. (o. Pl.) (Papierdt.) phương diện (Hinsicht) thường được dùng trong các cụm từ như : in diesem Belang: về phương diện này.