TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

belang

ý nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl quyền lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

belang

Belang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường được dùng trong thành ngữ

von/ohne Belang [sein]: có ý nghĩa/không có ý nghĩa đôì với ai, đôì với chuyện gì

das ist für mich ohne Belang

điều đó không có ý nghĩa gì đối vái tôi', nichts von Belang: vô nghĩa, không quan trọng. (Pl.) quyền lợi, lợi ích, công việc (Interessen, Angelegenheiten)

jmds. Belange vertreten

đại diện cho quyền lợi của ai. (o. Pl.) (Papierdt.) phương diện (Hinsicht)

thường được dùng trong các cụm từ như

in diesem Belang: về phương diện này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ohne Belang, nicht von von keinem Belang

vô nghĩa, không quan trọng; 2. pl quyền lợi, lợi ích; [nhũng] tiêu chuẩn, đòi hỏi, yêu câu, điểu kiện phái có.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Belang /[bo'larj], der; -[e]s, -e/

ý nghĩa; sự quan trọng (Bedeutung, Wich tigkeit);

thường được dùng trong thành ngữ : von/ohne Belang [sein]: có ý nghĩa/không có ý nghĩa đôì với ai, đôì với chuyện gì das ist für mich ohne Belang : điều đó không có ý nghĩa gì đối vái tôi' , nichts von Belang: vô nghĩa, không quan trọng. (Pl.) quyền lợi, lợi ích, công việc (Interessen, Angelegenheiten) jmds. Belange vertreten : đại diện cho quyền lợi của ai. (o. Pl.) (Papierdt.) phương diện (Hinsicht) thường được dùng trong các cụm từ như : in diesem Belang: về phương diện này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Belang /m -(e)s,/

1. ý nghĩa, nghĩa; I> on - có ý nghĩa, quan trọng; ohne Belang, nicht von von keinem Belang vô nghĩa, không quan trọng; 2. pl quyền lợi, lợi ích; [nhũng] tiêu chuẩn, đòi hỏi, yêu câu, điểu kiện phái có.