Belang /[bo'larj], der; -[e]s, -e/
ý nghĩa;
sự quan trọng (Bedeutung, Wich tigkeit);
von/ohne Belang [sein]: có ý nghĩa/không có ý nghĩa đôì với ai, đôì với chuyện gì : thường được dùng trong thành ngữ điều đó không có ý nghĩa gì đối vái tôi' , nichts von Belang: vô nghĩa, không quan trọng. (Pl.) quyền lợi, lợi ích, công việc (Interessen, Angelegenheiten) : das ist für mich ohne Belang đại diện cho quyền lợi của ai. (o. Pl.) (Papierdt.) phương diện (Hinsicht) : jmds. Belange vertreten in diesem Belang: về phương diện này. : thường được dùng trong các cụm từ như
Ansehnlichkeit /die; -/
sự quan trọng;
sự trọng đại;
tầm quan trọng;
Importanz /die; - (bildungsspr.)/
sự quan trọng;
tầm quan trọng;
ý nghĩa quan trọng (Wichtigkeit, Bedeutsamkeit);
Sig /ni.fi. kanz, die; - (bildungsspr.)/
sự quan trọng;
sự đáng chú ý;
sự có ý nghĩa;