TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự quan trọng

sự quan trọng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

sự trọng đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý nghĩa quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đáng chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá trị 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

sự quan trọng

 importance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 significance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

importance

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

sự quan trọng

Belang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ansehnlichkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Importanz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei der Verwendung in einem Qualitätsmanagementsystem betont ein derartiger Ansatz die Bedeutung

Cách tổ chức như vậy trong một hệ thống quản lý chất lượng muốn nhấn mạnh đến sự quan trọng của

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellen Sie die Bedeutung des Zitronensäurezyklus dar.

Trình bày sự quan trọng của chu trình citric acid.

Charakterisieren Sie die Michaelis-Menten-Konstante KM und stellen Sie dar, welche Bedeutung diese Größe im Zusammenhang mit der Substratspezifität eines Enzyms hat.

Nêu đặc tính về hằng số Michaelis-Menten và diễn tả sự quan trọng của đại lượng này liên quan đến đặc hiệu cơ chất của enzyme.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường được dùng trong thành ngữ

von/ohne Belang [sein]: có ý nghĩa/không có ý nghĩa đôì với ai, đôì với chuyện gì

das ist für mich ohne Belang

điều đó không có ý nghĩa gì đối vái tôi', nichts von Belang: vô nghĩa, không quan trọng. (Pl.) quyền lợi, lợi ích, công việc (Interessen, Angelegenheiten)

jmds. Belange vertreten

đại diện cho quyền lợi của ai. (o. Pl.) (Papierdt.) phương diện (Hinsicht)

thường được dùng trong các cụm từ như

in diesem Belang: về phương diện này.

Từ điển toán học Anh-Việt

importance

sự quan trọng; ý nghĩa; giá trị 

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Belang /[bo'larj], der; -[e]s, -e/

ý nghĩa; sự quan trọng (Bedeutung, Wich tigkeit);

von/ohne Belang [sein]: có ý nghĩa/không có ý nghĩa đôì với ai, đôì với chuyện gì : thường được dùng trong thành ngữ điều đó không có ý nghĩa gì đối vái tôi' , nichts von Belang: vô nghĩa, không quan trọng. (Pl.) quyền lợi, lợi ích, công việc (Interessen, Angelegenheiten) : das ist für mich ohne Belang đại diện cho quyền lợi của ai. (o. Pl.) (Papierdt.) phương diện (Hinsicht) : jmds. Belange vertreten in diesem Belang: về phương diện này. : thường được dùng trong các cụm từ như

Ansehnlichkeit /die; -/

sự quan trọng; sự trọng đại; tầm quan trọng;

Importanz /die; - (bildungsspr.)/

sự quan trọng; tầm quan trọng; ý nghĩa quan trọng (Wichtigkeit, Bedeutsamkeit);

Sig /ni.fi. kanz, die; - (bildungsspr.)/

sự quan trọng; sự đáng chú ý; sự có ý nghĩa;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 importance, significance /toán & tin;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

sự quan trọng