TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ý nghĩa quan trọng

tầm quan trọng to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ý nghĩa quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm mức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính trọng đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ý nghĩa quan trọng

überwertigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Format

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Importanz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

T

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewichtigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit Ausnahme des Polyisobutylens, das im Bausektor Bedeutung erlangt hat, werden Polyolefine jedoch überwiegend mit dem Blasfolienextrusionsverfahren verarbeitet.

Ngoại trừ polyisobutylen có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, các polymer olefin chủ yếu được chế biến với quy trình đùn thổi màng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen sind insgesamt von Bedeutung, denn sie

Nhìn chung thì vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng, vì chúng

Neutrale Mutationen sind damit für den betreffenden Organismus weitgehend ohne Bedeutung, erhöhen aber im Sinne der Evolution die Vielfalt an Möglichkeiten.

Như vậy đột biến trung tính đối với cơ thể sinh vật hầu như không có ý nghĩa quan trọng, nhưng tăng thêm tính đa dạng trong ý nghĩa của quá trình tiến hóa.

Die überragende Bedeutung der Proteine lässt sich auch daran erkennen, dass die Erbsubstanz mit der DNA in Form von Genen alle Informationen gespeichert hat, die etwas mit dem Aufbau und der Funktion der Proteine zu tun haben (Seite 42).

Ý nghĩa quan trọng của protein có thể nhận thấy rõ là vật chất di truyền DNA (deoxyribonucleic acid) dưới dạng gen chứa đựng các thông tin liên quan đến quy trình cơ cấu và chức năng của protein.

Deshalb ist es unerlässlich, sich mit ihren spezifischen Eigenschaften zu beschäftigen, wenn man die Bedeutung biotechnischer Verfahren in den Bereichen Ernährung, Gesundheit, industrielle Produktion, Landwirtschaft und Umwelt verstehen will.

Vì vậy cần thiết phải nghiên cứu về các đặc tính của chúng, nếu muốn hiểu biết về ý nghĩa quan trọng của kỹ thuật sinh học trong các lĩnh vực thực phẩm, y tế, sản xuất, nông nghiệp và môi trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Ereignis von großer Tragweite

một sự kiện có tầm quan trọng to lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überwertigkeit /die; -/

tầm quan trọng to lớn; ý nghĩa quan trọng;

Format /[for’mal], das; -[e]s, -e/

(o Pl ) tầm mức; tầm quan trọng; ý nghĩa quan trọng;

Importanz /die; - (bildungsspr.)/

sự quan trọng; tầm quan trọng; ý nghĩa quan trọng (Wichtigkeit, Bedeutsamkeit);

T /rag.wei.te, die/

tầm quan trọng; ý nghĩa quan trọng; tính trọng đại;

một sự kiện có tầm quan trọng to lớn. : ein Ereignis von großer Tragweite

Gewichtigkeit /die; -/

tầm quan trọng; ý nghĩa quan trọng; tính trọng đại (bedeu tungsvolle Schwere, Wichtigkeit);