ein I /I (n/
I (num) 1. m (f eine, n ein; không danh từ) m einer, f eine, n eins u éines) một; xem acht; ein I s một (đếm); das ein I e wie das ändere lúc này cũng như lúc khác; ein I für állemal dứt khoát, nhất định; in ein I em fort [một cách] không ngừng, liên tục, liên tiếp, thưòng xuyên, luôn; 2. ein I er Meinung sein đồng ý với ai; von - er Größe đại lượng đồng nhắt; das ist ja alles ein I s điều đó cũng thế; wir sind ein I s chúng tôi thống nhất; über etw. (A) ein I s werden thỏa thuận, thỏa hiệp; 3.: singen wir ein I s! chúng ta hát nào!; j -m ein Is gében cho ai một qủa đấm; II m (f eine, n ein) (loại từ bất định : cái, chiếc, con, thằng, đứa; ein I Tisch cái bàn; III pron indef (m einer, feine, n eins u eines) 1. ai đó, cái gi đó; 2. tương úng vói chữ man dùng ổ giông đực các cách: was ein I er nicht kennt, das kann er nicht beurteilen không biết thì dựa cột mà nghe.
Gefangene
sub, m, f tù binh; ngưôi bị giam, người tù, tù nhân, tù phạm; - machen bắt làm tù binh; Gefangene áustauschen trao đổi tù binh.
Rote /sub/
1. m, f người dân da đỏ; 2. m, í ngưòi hề, thằng hề; 3. m, f (chính trị) ngưòi cộng sản, người Đỏ; 4. n màu đỏ.
Kunstschaffende
sub, m, f nhà hoạt động văn hóa; [nhân viên, cán bộ] văn hóa; Kunst
Richtige /sub/
1. m, f ngưòi đang cần; 2. n [cái, điều] đúng.
Liebste /sub/
1. m, f ngưòi yêu, tình nhân, tình lang; 2. m, f, n người quí nhắt, cái quí nhất.
Alliierte /sub/
1. m, f bạn đồng minh, nước đông minh.
Verurteilte
sub, m, í -n, -n ngưòi bị két án, ngưỏi b| lên án.
Beste /sub/
1. m, f cái tót nhát; mein - r Ị bạn thân mến của tôi! méine - 1 bạn (gái) thân mến của tôi; der - in der Klásse học sinh giỏi nhất lóp; 2. n cái tốt nhất, lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [điều] lợi, ích lợi; zum -
Letzte /sub/
1. m, f ngưôi cuối cùng, người sau rốt; der Letzte in der Klásse học sinh đội sổ của lóp; der - des Mónats ngày cuối ' cùng của tháng; 2. n cái cuối cùng, vật cuổi cùng; das - aus der Flasche giọt cuối cùng của chai rượu;
Gleiche I /sub/
1. m, f ngưòi ngang nhau, ngưôi bằng vai phải lúa; 2. n: ein Gleiche I s tun làm chính cái đó (chính điều đó, chính hiện tượng đó).
Rechte /sub/
1. f tay phải; zur Recht n (uon D) về phía phải; 2. m, í ngùòi cần thiét [thích hợp, xứng đáng]; 3. n [cái, điều] cần thiết, thích hợp, xứng đáng.
Blinde /sub/
1. m, f ngưòi mù, ngưòi đui; 2. n: ins - hinein mò, mò mẫm, [một cách] may rủi, hú họa; im - n táppen đi mò mẫm.
Mündel
1. m, n -s, = người được đõ đầu [bảo trợ, bảo hộ], ngưòi được giáo dưông [nuôi dưõng], môn đồ; 2. í =, -n ngưòi được đỡ đầu [bảo trợ, bảo hộ].
Böse /sub/
1. m, f người tức giận (gắt gỏng, cáu bẳn, bẳn tính); 2. m [con] qủi, qủi sứ; 3. điều ác, điều xấu, [mói] tai họa, tai nạn; - s tun [zufügen] làm điều xấu (điều ác) cho ai.
Braune /sub/
1. m, f, fngüöi] tóc hung, sẫm, tóc mầu hạt dê; 2. m ngựa nâu, ngựa tía; 3.m gấu nâu.
Schwarze /sub/
1. n màu đen, bóng tôi, bóng đen, tối đen; das Schwarze im Áuge con ngươi, đồng tủ; 2. m, í người đen giòn; 3.: der Schwarze con quỉ; 4. cà phê đen.
Kleine /sub/
1. m, f, n xem Kleinchen; nhóc con, bé con, tí nhau; 2. n [con] thú vật con, súc vật con; das Kleine des Hásen con thỏ con; 3. n [cái] ít, ít ỏi, đồ vặt, đồ vật lặt vặt; [đồ, vật, việc, điều] nhỏ mọn, không giá trị, vặt vãnh.
Große /sub/
1. m, f ngưòi lớn, ngưòi dã trưỏng thành; 2. pl nhũng ngưòi nổi tiếng, nhũng nhân vật quan trọng; 3. n [cái, điều] to lớn, vỉ đại; im Große n wie im Kleinen, im Kleinen wie im - n mọi mặt, toàn diện.
trauern /vi (u/
vi (um, über A) 1. buồn rầu, buồn phiền, sầu muôn, u sầu, âu sầu, rầu rĩ, rầu lòng; khóc, than khóc; 2. để tang, để trỏ, trỏ (ai).
Spagat
1. m -(e)s, -e dây thừng, dây bện; 2. m, n -(e)s (thể thao) [đông tác] giạng háng, ngồi giạng háng, giạng háng sát đất.
Erste /sub/
1. m ngày mùng một; 2. : das Erste und das Letzte sự bắt đầu và sự két thúc; 3. m, f nguôi đầu; der [die] Erste in der Klásse học sinh nhất lóp.
Kölner
1 m, -s, = người dân ỏ thành phô; II a thuộc về Köln.