TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

um

um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

om

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

án

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
: um

: um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
úm

úm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ùm

ùm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ủm

Ủm

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Anh

um

om

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

um

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

aum

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

um

ein I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
: um

derentwillen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
úm

Küchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

züchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ùm

Geräusch eines ins Wasser fallenden Gegenstandes

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachahmend platsch!

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die unverdrehten, endlosen, gestreckten Einzelfasern (Elementarfasern) aus Glas (ø ca. 10 µm), Aramid oder Kohlenstoff (ø ca. 5 µm ... 8 µm) nennt man Filamente.

Các sợi riêng lẻ không xoắn, dài liên tục,được kéo dãn (sợi cơ bản), bằng thủy tinh(đường kính khoảng 10 um), aramid hoặccarbon (đường kính khoảng 5 um đến 8um) được gọi là tơ/sợi tơ (filament).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

acht; ein I

s một (đếm);

das ein I e wie das ändere

lúc này cũng như lúc khác; ~

in ein I em fort

[một cách] không ngừng, liên tục, liên tiếp, thưòng xuyên, luôn; 2. ~

das ist ja alles ein I s

điều đó cũng thế;

wir sind ein I s

chúng tôi thống nhất;

über etw. (A) ein I s werden

thỏa thuận, thỏa hiệp; 3.:

j -m ein Is gében

cho ai một qủa đấm; II m

was ein I er nicht kennt, das kann er nicht beurteilen

không biết thì dựa cột mà nghe.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

om,um

om, um, aum

án,om,um

om, aum

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ủm

ủm thủm, tròn ủm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

úm

Küchen f, züchten vi.

ùm

Geräusch eines ins Wasser fallenden Gegenstandes, nachahmend platsch!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein I /I (n/

I (num) 1. m (f eine, n ein; không danh từ) m einer, f eine, n eins u éines) một; xem acht; ein I s một (đếm); das ein I e wie das ändere lúc này cũng như lúc khác; ein I für állemal dứt khoát, nhất định; in ein I em fort [một cách] không ngừng, liên tục, liên tiếp, thưòng xuyên, luôn; 2. ein I er Meinung sein đồng ý với ai; von - er Größe đại lượng đồng nhắt; das ist ja alles ein I s điều đó cũng thế; wir sind ein I s chúng tôi thống nhất; über etw. (A) ein I s werden thỏa thuận, thỏa hiệp; 3.: singen wir ein I s! chúng ta hát nào!; j -m ein Is gében cho ai một qủa đấm; II m (f eine, n ein) (loại từ bất định : cái, chiếc, con, thằng, đứa; ein I Tisch cái bàn; III pron indef (m einer, feine, n eins u eines) 1. ai đó, cái gi đó; 2. tương úng vói chữ man dùng ổ giông đực các cách: was ein I er nicht kennt, das kann er nicht beurteilen không biết thì dựa cột mà nghe.

derentwillen /adv/

: um