Việt
m
f ngưòi mù
ngưòi đui
n: ins - hinein mò
mò mẫm
may rủi
hú họa
người mù
người đui
Đức
Blinde
von etw. reden, wie der Blinde von der Farbe
nói hoặc bình phẩm về một việc mình hoàn toàn không hiểu, không có kiến thức (như người mù nhận xét về màu sắc).
Blinde /der u. die; -n, -n/
người mù; người đui;
von etw. reden, wie der Blinde von der Farbe : nói hoặc bình phẩm về một việc mình hoàn toàn không hiểu, không có kiến thức (như người mù nhận xét về màu sắc).
Blinde /sub/
1. m, f ngưòi mù, ngưòi đui; 2. n: ins - hinein mò, mò mẫm, [một cách] may rủi, hú họa; im - n táppen đi mò mẫm.