Việt
người mù
người đui
Đức
Blinde
von etw. reden, wie der Blinde von der Farbe
nói hoặc bình phẩm về một việc mình hoàn toàn không hiểu, không có kiến thức (như người mù nhận xét về màu sắc).
Blinde /der u. die; -n, -n/
người mù; người đui;
nói hoặc bình phẩm về một việc mình hoàn toàn không hiểu, không có kiến thức (như người mù nhận xét về màu sắc). : von etw. reden, wie der Blinde von der Farbe