TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bóng tôi

n màu đen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng đen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối đen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

í người đen giòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: der ~ con quỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cà phê đen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bóng tôi

Schwarze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie hockt im Schatten und erwidert die Blicke der Menschen nicht.

Bà ngồi thu mình trong bóng tôi, phớt lờ những cặp mắt của người qua lại.

Wer bei Sonnenunterganggeboren wird, verbringt die erste Hälfte seines Lebens in Dunkelheit, erlernt häusliche Berufe wie Weber und Uhrmacher, liest viel, wird intellektuell, ißt zuviel, fürchtet sich vor der undurchdringlichen Dunkelheit draußen, glaubt sich von Verfolgern umgeben. Wer bei Sonnenaufgang geboren wird, erlernt Berufe, die im Freien ausgeübt werden, wie Landwirt und Maurer, wird körperlich fit, meidet Bücher und verrückte Projekte, ist heiter und zuversichtlich, fürchtet sich vor nichts. Bei einem Wechsel der Lichtverhältnisse kommen Sonnenaufgangsund Sonnenumer-gangskinder gleichermaßen in Schwierigkeiten.

Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tôi, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo doi. ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She crouches in the shadows and does not return the stares of people.

Bà ngồi thu mình trong bóng tôi, phớt lờ những cặp mắt của người qua lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Schwarze im Áuge

con ngươi, đồng tủ; 2. m, í người đen giòn;

3.: der Schwarze con

quỉ; 4. cà phê đen.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwarze /sub/

1. n màu đen, bóng tôi, bóng đen, tối đen; das Schwarze im Áuge con ngươi, đồng tủ; 2. m, í người đen giòn; 3.: der Schwarze con quỉ; 4. cà phê đen.