Việt
tối đen
tối thui
tốì thui
rất tói
tối đen như mực.
n màu đen
bóng tôi
bóng đen
m
í người đen giòn
: der ~ con quỉ
cà phê đen.
Đức
zappenduster
stockduster
stockfinster
stichdunkel
Schwarze
Während er den Kaffee trinkt und den Kuchen ißt, wundert er sich darüber, daß das Ende der Welt so dunkel ist.
Trong lúc ăn bánh uống cà phê, anh lấy làm ngạc nhiên rằng kết thúc của thế giới lại tối đen đến thế.
As he sips the coffee and eats the pastry, he marvels at how the end of the world is so dark. Still there is no rain, and he squints at his paper in the dwindling light, trying to read the last sentence that he will read in his life.
Ach, wie war ich erschrocken, wie war's so dunkel in dem Wolf seinem Leib!
Ối chà, cháu sợ quá! Trong ấy tối đen như mực.
das Schwarze im Áuge
con ngươi, đồng tủ; 2. m, í người đen giòn;
3.: der Schwarze con
quỉ; 4. cà phê đen.
stichdunkel /a/
rất tói, tối đen, tối đen như mực.
Schwarze /sub/
1. n màu đen, bóng tôi, bóng đen, tối đen; das Schwarze im Áuge con ngươi, đồng tủ; 2. m, í người đen giòn; 3.: der Schwarze con quỉ; 4. cà phê đen.
zappenduster /(Adj.) (ugs.)/
tối đen; tối thui;
stockduster /(Adj.) (ugs. emotional verstärkend)/
tốì thui; tối đen;
stockfinster /(Adj.) (ugs. emotional verstär kend)/
tối thui; tối đen (stockdunkel);