Việt
để tang
mặc đồ tang
m
über A
buồn rầu
buồn phiền
sầu muôn
u sầu
âu sầu
rầu rĩ
rầu lòng
để trỏ
trỏ .
Đức
trauern
Über ein Jahr nahm sich der König eine andere Gemahlin.
Sau một năm để tang, nhà vua lấy vợ khác.
sie hat lange getrauert
cô ấy để tang đã lâu rồi.
trauern /vi (u/
vi (um, über A) 1. buồn rầu, buồn phiền, sầu muôn, u sầu, âu sầu, rầu rĩ, rầu lòng; khóc, than khóc; 2. để tang, để trỏ, trỏ (ai).
trauern /(sw. V.; hat)/
để tang; mặc đồ tang;
cô ấy để tang đã lâu rồi. : sie hat lange getrauert