Zurücksehnen /n -s/
nỗi, lòng, mói] buồn rầu, buồn phiền, buồn bã, buồn rầu.
lusdos /I a/
buôn, buồn rầu; II adv [một cách] miễn cuông, bát đắc dĩ; (thương mại) é ẩm, không chạy.
elegisch /a/
1. (văn thơ) [thuộc] bi ca, bi thương; 2. [có tính chất] bi ca, buồn rầu, tiếc thương.
Wehmut /í =/
í = sự, tính] âu sầu, sầu muộn, buồn rầu, rầu rĩ.
abharmen
buồn rầu, rầu rì, buôn phiền, phiền muộn.
betrübt /I a/
buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, đáng buồn; über etw (A)betrübt sein buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, u sầu, âu sầu, rầu rĩ; II adv [một cách] buồn bã.
trübselig /a/
buồn rầu, buồn bã, buồnchán, ảm đạm, chán nản.
trist /a/
buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, âu sầu, rầu ri.
Trübseligkeit /í =/
sự, nỗi] buồn rầu, buồn bã, buồn chán, ảm đạm, chán nản.
Unfreundlichkeit /f =, -en/
sự] lạnh hùng, lạnh nhạt, lãnh đạm, buồn rầu, buồn bực.
kopfhängerisch /a/
buồn rầu, buồn bã, buồn chán, ảm đạm, chán nản; kopfhängerisch werden buôn.
Leidwesen /n-s/
sự, nỗi] buồn, buồn rầu, đau khổ, đau xót, đau thương, đau đdn.
Spleen /m -s, -e u -s/
nỗi] u sầu, Ưu sầu, âu sầu, u buôn, buồn rầu, buồn chán.
Traurigkeit /í =/
nỗi, sự] buồn bã, buồn rầu, buồn phiền, u sầu, âu sầu, phiền muộn.
Trübsinn /m -(e)s/
sự, nỗi] buồn rầu, ảm đạm, chán nản, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn chán.
Mutlosigkeit /f =/
1. [tính] nhút nhát, nhu nhược, bạc nhược; hèn nhát; 2. [sự, nỗi] buồn rầu, buồn bã, chán nản, rầu rĩ.
Trauer /f =/
1. [nỗi, sự] buồn rầu, buồn thảm, sầu muộn, đau buồn, âu sẩu, rầu rĩ; fn inTrauer versetzen làm ai buồn rầu [đau buồn]; 2. tang, tang chế; Trauer án legen mặc đồ tang; Trauer tragen, in Trauer géhen đề tang ai, để trđ ai, trỏ ai.
freudlos /a/
sầu thảm, buổn, buồn bã, buồn rầu, thê lương, u sầu, tiêu điều, không vui
sehnsüchtig,sehnsuchtsvoll /a/
1. buồn nhó, buồn rầu, buồn bã, rầu rĩ, u buồn; 2.đầy thèm muôn, đầy khát vọng.
betrübend,betrüblich
ạ buồn, buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, đáng buồn, đau buôn, đau xót, đau thương.
verzagt /a/
thất vọng, tuyệt vọng, buồn rầu, rầu rĩ, buồn chán, chán nản, sa sút tinh thần, nản lòng.
Gram /m -(e)s/
nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đđn, buồn, buồn bã, buồn rầu, u sầu, phiền muộn.
gramvoll /a/
đau buồn, đau xót, đau đón, đau thương, buồn, buồn bã, buồn rầu, buồn phiền, phiền muộn.
Sparren /m -s, =/
1. (xây dựng) vì kèo, kèo, dòn tay; 2. [nỗi] u sầu, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn rầu, buồn chán.
Kümmernis /f =, -se/
điều, môi, nỗi] lo nghĩ, lo âu, lo lắng, lo ngại, băn khoăn, buồn, buồn rầu, buôn thảm, sầu muộn.
trüb,trübe /I a/
1. đục, vẩn, vẩn đục, đục lầm, đục ngầu (về nưóc); mò, đục, mò đục, mô mô, lơ mơ, mô ảo (về ánh sáng); u ám, ảm đạm, tói tăm; - werden trỏ nên vẩn đục, đục ra, vẩn ra; es wird trüb, trübe tròi u ám; - er Smarágd viên ngọc mô đục; 2. buồn, buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, đau buôn, âu sầu, rầu rĩ (về tư tưỏng...); trüb, trübe e Erfahrungen kinh nghiệm đau buổn; 11 adv 1. mò mở, mở ảo, là mô (cháy); 2. [một cách] buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; ♦ im trüb, trübe en fischen đục nưđc béo cò.
kleinmütig /a/
1. nhút nhát, nhu nhược, hèn nhát, ươn hèn, dè dặt; 2. buồn rầu, buồn bã, chán nản, rầu rĩ.
Bekümmernis /f =, -se/
1. [nỗi, sự] buôn, buồn rầu, buồn thảm, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; 2. [sự] lo lắng, lo âu, lo ngại, lo nghĩ.
trauern /vi (u/
vi (um, über A) 1. buồn rầu, buồn phiền, sầu muôn, u sầu, âu sầu, rầu rĩ, rầu lòng; khóc, than khóc; 2. để tang, để trỏ, trỏ (ai).
kummervoll /a/
buồn, buồn rầu, âu sầu, rầu rĩ, đau thương, đau buồn, đau khổ, băn khoăn, lo lắng, bận tâm, bận trí.
niedergedrückt /a/
buồn rầu, buồn bã, ảm đạm, chán nản, phiền muộn, đau buồn, đau khổ, trầm uất, u uất, ủ rũ, u sầu.