TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

buôn

buôn

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn rầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn thảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sầu muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu sầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rầu rĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo lắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo âu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lo nghĩ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trơn tuột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhầy nhụa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trơn như mở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ trượt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguy hiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểm hóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóc búa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ẩn ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỉ ổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tục tằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tục tĩu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
. buôn

. buôn

 
Từ điển toán học Anh-Việt
buôn bán

buôn bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mua bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nguôi buôn bán nhỏ

nguôi buôn bán nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con buôn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
buồn

buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn chán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưu sầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nhà buôn

nhà buôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thương nhân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

buôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

buôn bán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thương mại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

. buôn

wholesale

 
Từ điển toán học Anh-Việt
nhà buôn

merchant

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

buôn

lusdos

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bekümmernis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schlüpfrig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
buôn bán

erhandeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
nguôi buôn bán nhỏ

Krämer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
buồn

spleenig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Da der Handelsverkehr eine einheitliche Zeit erfordert, gibt es keinen Handel zwischen den Städten. Die Abstände zwischen ihnen sind zu groß.

Khi việc buôn bán đòi hỏi một thời gian thống nhất thì không có buôn bán giữa các thành phố nữa.Chúng quá khác nhau.

Der Börsenmakler, der mit seinem Kurzzeitgedächtnis einige hervorragende Geschäfte getätigt hat, entnimmt seinem Verzeichnis, daß er in der Bundesgasse 89 wohnt.

Ông buôn chứng khoán, người có trí nhớ tồi đã buôn được vài vụ ngon lành, tìm thấy trong sổ địa chỉ răng mình ngụ tại số nhà 89 Bundesgasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Since commerce requires a temporal union, commerce between cities does not exist. The separations between cities are too great.

Khi việc buôn bán đòi hỏi một thời gian thống nhất thì không có buôn bán giữa các thành phố nữa.Chúng quá khác nhau.

The stockbroker, whose short-term memory of the market has produced some excellent investments, reads that he now lives at no. 89 Bundesgasse.

Ông buôn chứng khoán, người có trí nhớ tồi đã buôn được vài vụ ngon lành, tìm thấy trong sổ địa chỉ răng mình ngụ tại số nhà 89 Bundesgasse.

What need is there for commerce and industry with so little time left?

Buôn bán, sản xuất làm gì khi thời gian còn lại ngắn ngủi đến thế?

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

merchant

nhà buôn, thương nhân, buôn, buôn bán, thương mại

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lusdos /I a/

buôn, buồn rầu; II adv [một cách] miễn cuông, bát đắc dĩ; (thương mại) é ẩm, không chạy.

Bekümmernis /f =, -se/

1. [nỗi, sự] buôn, buồn rầu, buồn thảm, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; 2. [sự] lo lắng, lo âu, lo ngại, lo nghĩ.

schlüpfrig /a/

1. trơn, trơn tuột, nhầy nhụa, trơn như mở, dễ trượt; schlüpfrig machen bôi trơn, tra dầu mõ; 2. buôn, khó xủ, nguy hiểm, hiểm hóc, hóc búa; 3. có ẩn ý, bỉ ổi, tục tằn, bất nhã, thô tục, tục tĩu.

erhandeln /vt/

buôn bán, mua bán, buôn,

Krämer /m -s, =/

1. nguôi buôn bán nhỏ; 2. (nghĩa bóng) [gã] con buôn.

spleenig /a/

có nỗi] buồn, buôn, buồn chán, ưu sầu; buồn rầu, buồn bã, rầu ri, u buôn, sầu não.

Từ điển tiếng việt

buôn

- 1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ trở về buôn.< br> - 2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn có bạn, bán có phường (tng.) buôn gian bán lận (tng.). // buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng: bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai.

Từ điển toán học Anh-Việt

wholesale

. (mua; bán) buôn