Việt
buồn nhó
buồn rầu
buồn bã
rầu rĩ
u buồn
đầy thèm muôn
đầy khát vọng.
Đức
sehnsüchtig
sehnsuchtsvoll
Er wartet sehnsüchtig auf einen bestimmten Tag in der Zukunft, an den er sich erinnert, jenen Tag, an dem er und sein Freund an einem einfachen, niedrigen Tisch Butterbrote essen werden, und er wird von seiner Furcht sprechen, alt zu werden und ungeliebt, und sein Freund wird verständnisvoll nicken, und an der Fensterscheibe wird der Regen herabrinnen.
Ông nôn nóng chờ đợi một ngày nhất định trong tương lai, cái ngày mà ông nhớ rằng hia người ngồi ăn bánh mì bơ tại một cái bàn thấp, đơn giản và ông sẽ nói về nỗi lo mình sẽ già và không được thương mến, bạn ông sẽ gật đầu thông cảm và mưa sẽ rơi trên kính cửa sổ.
sehnsüchtig,sehnsuchtsvoll /a/
1. buồn nhó, buồn rầu, buồn bã, rầu rĩ, u buồn; 2.đầy thèm muôn, đầy khát vọng.