Hase /m -n, -n/
1. [con] thỏ rừng, thỏ (Lepus L.); grauer Hase thỏ Châu Âu (Lepus europaeus L.); veränderlicher [weißer] Hase thỏ núi; jünger Hase thỏ non; álter Hase người nhiều kinh nghiêm; falscher Hase (nấu ăn) bánh cuốn nhân thịt; wie ein Hase hin -und hérlau/en chạy loăng quăng như thỏ; 2. [ngưòi, kẻ] nhát gan, nhút nhát, ươn hèn; ♦ er ist auch kein heuriger Hase mehr nó đã lón; nicht den Hase n in der Pfanne glauben không tin mù quáng vào lỏi nói; chỉ tin vào sự kiên;
Feigheit /f =/
sự, tính] nhút nhát, ươn hèn, đơn hèn, bạc nhược, nhu nhược.
Hasenart /f =/
1. =, -en gióng thỏ; 2. = [tính] nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, ươn hèn; Hasen
Charakterlosigkeit /f =, =/
tính nhu nhược, bạc nhược, ươn hèn, yéu hèn, không có bản sác.
charakterschwach /a/
không có khí tiết, thiếu cương quyết, nhu nhược, bạc nhược, ươn hèn, yéu hèn.
kleinmütig /a/
1. nhút nhát, nhu nhược, hèn nhát, ươn hèn, dè dặt; 2. buồn rầu, buồn bã, chán nản, rầu rĩ.
Kleinmut /m -(e/
1. [tính, sự] nhút nhát, nhu nhược, bạc nhược, thiếu kiên quyét, hèn nhát, non gan, dè dặt, ké né, sợ sệt, len lét, ươn hèn; 2. [sự, nỗi] buồn rầu, buồn bã, buôn chán, chán nản, rầu rĩ, u sầu.