Việt
trơ
ỳ
quán tính
Anh
inert
inertial
lazy
sluggish
Đức
träge
träg
schleppend
reaktionsträge
Pháp
inerte
Zwei Liebende, die am Ufer liegen, blicken träge auf, von den fernen Kirchenglocken aus einem zeitlosen Schlaf gerissen, erstaunt, daß es bereits dunkel ist.
Đôi tình nhân nằm trên bờ sống, bị tiếng chuông nhà thờ xa xa lôi dậy từ giấc ngủ phi thời gian, chậm chạp ngước nhìn lên và sửng sốt thấy rằng trời đã tối.
Von einer Fabrik am anderen Flußufer steigt träge Rauch auf, aus den Speirohren des Zähringerbrunnens gurgelt Wasser hervor, die riesige Uhr in der Kramgasse schlägt einmal für die vollendete Viertelstunde.
Từ một nhà máy ở bờ sông bên kia khói chậm chạp bay lên. Từ những ống dẫn vào hồ đài phun Zhringer nước chảy kêu rọt rọt. Cái đồng hồ khổng lồ ở Kramgasse gõ một tiếng khi tròn mười lăm phút.
v … auf Grund der Mechanik zu träge sind, die geforderte Anzahl von Schaltvorgängen zu tätigen.
tốc độ làm việc cơ khí quá chậm nên không đáp ứng được yêu cầu về số lượng quá trình đánh lửa.
träg, träge, schleppend (reagierend/dickflüssig)
träg, träge, reaktionsträge
träge /adj/S_PHỦ/
[EN] inert
[VI] trơ, ỳ
träge /adj/DHV_TRỤ/
[EN] inertial
[VI] (thuộc) quán tính