inerte
inerte [inERt] adj. I. 1. Bất động, trơ ỳ, im lìm. Corps inerte: Vật thề bất dộng. 2. HOẤ Trơ, không tham gia. L’azote de l’air est inerte dans une combustion: Khí nitơ trong không khí trơ trong sự cháy. 3. Vô sinh, vô cơ. Matière inerte et matière vivante: Vật chất vô sinh và vật chất sống. II. 1. Không có dấu hiệu sự sống, không có sinh khí, chết giấc. Il gisait là, inerte: Nó nằm dấy, chết giấc. 2. Không hành động gì, không can thiệp. Il assistait, inerte, à la ruine de ses espérances: Anh ta dứng nhìn, không có hành đông gì, trước sư tiêu tan của niềm hy vọng. > Lãnh cảm, vô tình, trơ, bàng quan. Esprit inerte: Đầu óc bàng quan.