nachweinen /(sw. V.; hat)/
than khóc;
tiếc thương;
beklagen /(sw. V.; hat)/
than khóc;
tiếc thương (beweinen);
than khóc cho cái chết của một người bạn-, Menschenleben waren nicht zu beklagen: không cộ người thiệt mạng. than thở, than vãn, hối tiếc (bedau ern, bejammern) : den Tod eines Freundes beklagen than vãn cho số phận của ai' , den sozialen und politischen Wandel beklagen: than phiền những biến đổi về chính trị và xã hội. sich beklagen: phàn nàn, than vãn, kêu rêu (sich beschweren) : jmds. Los beklagen phàn nàn về ai/chuyện gì : sich über jmdnJetw. beklagen phàn nàn về những người lãnh đạo. : sich über seinen Vorgesetzten beklagen
elegisch /[e'le:gij] (Adj.)/
(có tính chất) bi ca;
buồn rầu;
tiếc thương (wehmütig);
trauern /(sw. V.; hat)/
buồn rầu;
đau buồn;
tiếc thương;
thương tiếc ai : um jmdn. trauern đau buồn vì cái chết của ai. : um jmds. Tod trauern