beklagen /(sw. V.; hat)/
than khóc;
tiếc thương (beweinen);
den Tod eines Freundes beklagen : than khóc cho cái chết của một người bạn-, Menschenleben waren nicht zu beklagen: không cộ người thiệt mạng. than thở, than vãn, hối tiếc (bedau ern, bejammern) jmds. Los beklagen : than vãn cho số phận của ai' , den sozialen und politischen Wandel beklagen: than phiền những biến đổi về chính trị và xã hội. sich beklagen: phàn nàn, than vãn, kêu rêu (sich beschweren) sich über jmdnJetw. beklagen : phàn nàn về ai/chuyện gì sich über seinen Vorgesetzten beklagen : phàn nàn về những người lãnh đạo.