TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vẩn đục

Vẩn đục

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục lầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục ngầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn rầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn bã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sầu muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau buôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu sầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rầu rĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mò mở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mở ảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vẩn đục

Cloud

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Floc

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Opaque

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Milky

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

vẩn đục

trüb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trübe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Verfolgt man die Änderungen der Biomassekonzentration im Bioreaktor mit geeigneten Methoden, wie beispielsweise der Trübungsmessung, und trägt sie grafisch gegen die Zeit auf, erhält man eine Wachstumskurve mit typischen Wachstumsphasen (Bild 1 und Seite 157).

Nếu chúng ta theo dõi sự thay đổi về nồng độ sinh khối trong lò phản ứng sinh học với một phương pháp thích hợp, chẳng hạn như đo độ vẩn đục (turbidity) và thể hiện kết quả lên hệ đồ thị thì sẽ nhận được một đường cong tăng trưởng theo thời gian với các giai đoạn tăng trưởng điển hình (Hình 1 và trang 157).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es wird trüb, trübe

tròi u ám; -

im trüb, trübe en fischen

đục nưđc béo cò.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trüb,trübe /I a/

1. đục, vẩn, vẩn đục, đục lầm, đục ngầu (về nưóc); mò, đục, mò đục, mô mô, lơ mơ, mô ảo (về ánh sáng); u ám, ảm đạm, tói tăm; - werden trỏ nên vẩn đục, đục ra, vẩn ra; es wird trüb, trübe tròi u ám; - er Smarágd viên ngọc mô đục; 2. buồn, buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, đau buôn, âu sầu, rầu rĩ (về tư tưỏng...); trüb, trübe e Erfahrungen kinh nghiệm đau buổn; 11 adv 1. mò mở, mở ảo, là mô (cháy); 2. [một cách] buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; ♦ im trüb, trübe en fischen đục nưđc béo cò.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Cloud

Vẩn đục

Floc

đục, vẩn đục

Opaque

đục, vẩn đục

Milky

đục, vẩn đục