TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là mô

đục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẩn đục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục lầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục ngầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn rầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồn bã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sầu muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau buôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu sầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rầu rĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mò mở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mở ảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

là mô

trüb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trübe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den Modulen sind die Membranen entweder für eine hohe Leistung dicht gepackt (z.B. Plattenmodule, Spiralmodule), neigen damit aber eher zum Verstopfen und sind schwerer zu reinigen, oder als Hohlfaser- und Kapillarmodule weniger dicht gepackt, besser zu reinigen, dafür aber durch geringere Leistung gekennzeichnet.

Trong các mô đun để có hiệu suất cao màng được xếp sát nhau (thí dụ mô đun phẳng, mô đun xoắn), nhưng qua đó chúng có nhiều khả năng làm tắc nghẽn và khó làm sạch, hoặc là mô đun ống rỗng hay mô đun mao dẫn (capillarmodul) xếp ít sát nhau, dễ làm sạch, nhưng bù lại cho năng suất thấp hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das sehr häufig eingesetzte Auftriebsverfahren mittels einer Dichtewaage wird nachfolgend beschrieben.

Sau đây là mô tả về phương pháp đo lực đẩy nổi rất phổ biến bằng cách cân thủy tĩnh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die zentrale Steuereinheit zum Schalten der Gänge ist das Mechatronik-Modul (Bild 3).

Bộ điều khiển trung tâm dùng để chuyển số là mô đun cơ điện tử (Hình 3).

Hauptbestandteil ist das Antennenmodul mit Antennenverstärker, welches die Verbindung zwischen den Antennenleitern auf der Scheibe und der Antennenleitung herstellt.

Thành phần chính là mô đun ăng ten với bộ khuếch đại nối giữa dây ăng ten trong kính và dây cáp ăng ten.

Um Bauhöhe zu sparen, werden die Einspritzventile häufig in Verteilermodulen integriert.

Để giảm chiều cao các bộ phận, các van phun còn thường được lắp chung trong ống phân phối thành một cụm gọi là mô đun phân phối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es wird trüb, trübe

tròi u ám; -

im trüb, trübe en fischen

đục nưđc béo cò.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trüb,trübe /I a/

1. đục, vẩn, vẩn đục, đục lầm, đục ngầu (về nưóc); mò, đục, mò đục, mô mô, lơ mơ, mô ảo (về ánh sáng); u ám, ảm đạm, tói tăm; - werden trỏ nên vẩn đục, đục ra, vẩn ra; es wird trüb, trübe tròi u ám; - er Smarágd viên ngọc mô đục; 2. buồn, buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, đau buôn, âu sầu, rầu rĩ (về tư tưỏng...); trüb, trübe e Erfahrungen kinh nghiệm đau buổn; 11 adv 1. mò mở, mở ảo, là mô (cháy); 2. [một cách] buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; ♦ im trüb, trübe en fischen đục nưđc béo cò.