Việt
buồn rầu
buồn bã
sầu muộn
đáng buồn
Đức
betrübt
Er hatte aber drei Söhne, die waren darüber betrübt, gingen hinunter in den Schloßgarten und weinten.
Nhà vua có ba người con trai, cả ba anh em đều buồn rầu về chuyện đó, kéo nhau ra vườn thượng uyển ngồi khóc.
über etw (A)betrübt sein
buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, u sầu, âu sầu, rầu rĩ; II adv [một cách] buồn bã.
betrübt /I a/
buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, đáng buồn; über etw (A)betrübt sein buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, u sầu, âu sầu, rầu rĩ; II adv [một cách] buồn bã.