Việt
m
n -s
= người được đõ đầu
ngưòi được giáo dưông
môn đồ
í =
-n ngưòi được đỡ đầu .
der
-s
-
die
Đức
Mündel
-, -n
người được đỡ đầu, người được bảo trợ.
Mündel /[’mYndal], das, BGB/
der; -s; -; (trong trường hợp nói đến một người thuộc phái nữ thì có thể dùng) die;
-, -n : người được đỡ đầu, người được bảo trợ.
1. m, n -s, = người được đõ đầu [bảo trợ, bảo hộ], ngưòi được giáo dưông [nuôi dưõng], môn đồ; 2. í =, -n ngưòi được đỡ đầu [bảo trợ, bảo hộ].