wohlverdient /(Adj.)/
xứng đáng;
đáng;
rechtfertigen /(sw. V.; hat)/
xứng đáng;
đáp ứng;
mục đích biện minh cho phương tiện. : der Anlass rechtfertigt den Aufwand
geziemen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
thích hợp;
xứng đáng;
phù hợp (gemäß sein);
gehören /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes siidd ) đáng có;
đáng bị;
xứng đáng;
nó đáng lĩnh một cái tát. : ihm gehört eine Ohrfeige
ange /bracht (Adj.)/
thích hợp;
xứng đáng;
có ý nghĩa (sinnvoll, opportun);
füglich /(Adv.)/
thích đáng;
thích hợp;
xứng đáng;
hợp lý (berechtigterweise, begrün deterweise);
annehmbar /(Adj.)/
có thể chấp nhận được;
thích hợp;
thích ứng;
xứng đáng (geeignet, akzeptabel);
một đề nghị có thể chấp nhận được. : ein annehmbarer Vorschlag
verdientermaßen /(Adv.)/
xứng đáng;
công bằng;
đúng đắn ver dien ter wei se (Adv ) “*■ verdientermaßen;
rechtdaran /tun/
chân chính;
chính cống;
thực sự;
thực thụ;
xứng đáng (richtig, wirklich, echt);
một người đàn ông chân chính : ein rechter Mann không có gl đặc biệt. : das ist ja was Rechtes (ugs. iron.)
gebührend /(Adj.)/
phù hợp;
thỏa đáng;
xứng đáng;
thích;
đáng;
đúng mức (ange messen) gebührendermaßen;
pflichtgemäß /(Adj.)/
theo nghĩa vụ;
theo bổn phận;
thích đáng;
thỏa đáng;
xứng đáng;
cần thiết;
ge /eig net (Adj.)/
phù hợp;
thích hợp;
xứng đáng;
thuận tiện;
thuận lợi;
cần thiết;
thỏa đáng (passend, tauglich);
đó là thời điểm thuận tiện : das war der geeignete Moment món gì thích hợp đề dùng làm quà tặng. : etw. ist als Geschenk geeignet
geziemend /(Adj.) (geh.)/
thích hợp;
thích đáng;
thích ứng;
xứng đáng;
lịch sự;
lịch thiệp;
đứng đắn;
đoan trang;