geziemend /I a/
thích hợp, thích đáng, thích Úng, xứng đáng, lịch sự, lịch thiệp, đúng đắn, đoan trang; II adv mạnh, hoàn toàn, nhiều, thật tót, thật kĩ.
Anbequemung /f =, -en/
sự] thích úng, thích nghi.
aneignen
thích úng, thích nghi.
Akkommodation /f =, -en/
1. [sự] thích nghi, thích úng; 2. (y) sự chỉnh ngôi (thai).
anpassen /vt/
1. đo, ưdm, mặc thủ; 2. (D) [làm] thích úng, thích nghi;
jeweilig /a/
tương úng, phù hợp, thích hợp, thích úng, thích dụng; die jeweilig en Preise giá hiện nay.
zusammenklappbarklingen /vi/
1. (s) hòa hợp, thích hợp, thích úng, hợp, ăn khdp; 2. (h) mit den Gläsern - klingen chạm cốc, chạm chén, cụng li; zusammenklappbar
zusammenstimmen /vi/
1. (nhạc) lên dây đàn, hòa âm, so dây đàn; 2. (mit D) hòa hợp, thích úng, hợp, ăn khóp, trùng hợp, phù hợp vói, cân xúng vói; nichtl, (mit D) không hòa hợp, không hợp, không ăn khóp, không thích úng, không phù hợp; 2. nghịch âm, nghịch tai, nghịch nhĩ, mất hòa âm; -
demgemäß /adv/
1. [một cách] phủ hợp, thích hợp, thích úng, theo, căn cú theo, tủy theo, tùy thuộc; 2. bđi vậy, do đó, như vậy, như thế, cho nên, ú vậy, vì thế, thành thử, thành ra.
schicken
1. lịch sự, lịch thiệp; 2. (zu D) thích úng, thích hợp, phù hợp, tương xúng, xúng vói; 3. (in A) cam chịu, đành chịu, đành lòng, chịu nhịn, khuất phục, phục tùng, chịu thua; [bị] chinh phục; 4. xảy ra, xảy đén, diễn ra.
richtig /I a/
1. đúng, đúng đắn, chính xác, trung thành; 2. chân chính, thực sự, chính cống, thực thụ; 3. thích hợp, thích úng, chính đáng, hợp lí, hợp tình; 4. sốt sắng, nhiệt thành, nhiệt tâm, mẫn cán, mẫn tiệp, đắc lực; II adv 1. [một cách] đúng đắn; (ganz)-! đúng!, rất đúng!; 2.thựcra, đúng ra; 3. thực thụ, chính cống, rất.