derartig /(Adj.)/
như thế;
như vậy (solch, so geartet);
một sai lầm nghiêm trọng như thế. : derartige schwere Fehler
wiederaufführen /+ Akk./
(ugs ) như thế;
cũng vậy;
như vậy (auch, ebenso);
nếu nó đánh con một cái thì con hãy “bụp” lại nó một cái y như vậy! : wenn er dir eine runterhaut, haust du ihm einfach wieder eine runter!
solcherlei /(unbest. Gattungsz.; indekl.) [-lei]/
như thế;
như vậy;
như trên;
denn /(Partikel)/
(dùng tỏ ý nhấn mạnh câu khẳng định) thế thì;
như thế;
như vậy (also, schließ lich, nun);
hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi. : das schien ihm denn auch genug
soistdas /thế đấy! 2. (không nhấn mạnh) theo như (một tài liệu); man setzt hier ein Komma, so der Duden, wenn.../
(thường được nhấn mạnh) như thế này;
như thế;
như vậy (dermaßen);
tử nhiều năm nay chúng ta chưa thấy một mùa hề nào nóng như thế này : einen so heißen Sommer hauen wir seit Jahren nicht hoàn toàn không đơn giản như thế : so einfach ist das gar nicht làm ơn đừng nói to như thế : sprich bitte nicht so laut
solcher,solche,solches /(solch) (Demonst- rativpron.)/
như vậy;
như thế;
như loại đó;
một sự tin cậy như thế : ein solches Vertrauen với những người như thế : mit solchen Leuten thời tiết đẹp như vậy. : solches herrliche Wetter
derlei /[’de:rlai] (indekl. Demonstrativpron.) [-lei]/
(selbstständig) (việc, người) tương tự như thế;
như nhau;
như vậy (so etwas, solches);
chuyện như thế vẫn thường xảy ra. : derlei kommt häufig vor
SOnach /(Adv.) (selten)/
như vậy;
vậy thì;
bởi vậy;
do đó (demnach);
dermaßen /(Adv.)/
với kiểu cách như thế;
như vậy;
như kiểu đó (in solcher Weise, so sehr, derart);
dergestalt /(Adv.) (geh.)/
như thế;
như vậy;
thế bởi vậy;
như thế đấy (derart, so, auf diese Weise);
dergleichen /(indekl. Demonstrativpron.)/
(attributiv) (Abk : dgl ) tương tự như thế;
giống như thế;
như vậy;
như loại đó (so beschaffen, solch, derartig);
ông ấy không quan tâm đến những câu hỏi đại loại như thể. : dergleichen Fragen schätzte er gar nicht
ergo /['ergo] (Adv.) (bildungsspr.)/
như vậy;
thê' là;
vậy thì;
cho nên;
do đó;
vì thế;
vì vậy (also, folglich, demnach);