TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tương tự như thế

tương tự như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như loại đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tương tự như thế

derlei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dergleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And it is similar with any sequence of events, in this world where time is a sense.

Mỗi chuỗi sự kiện trong thế giới đó, nơi mà thời gian là ấn tượng của giác quan, đều được ghi nhận tương tự như thế.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An jedem Kurbelstern lässt sich so die Zündfolge ablesen.

Thứ tự đánh lửa cũng tương tự như thế trên mỗi cánh tay quay.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Entsprechend verfährt man, wenn man von einem Ordinatenwert ausgeht.

Cách thức tương tự như thế khi ta bắt đầu từ tung độ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ebenfalls diskontinuierlich arbeiten Kneter.

Tương tự như thế, máy nhồi cũng hoạt động không liên tục.

Ähnliches gilt auch für lose eingebrachte Inliner aus Fluorkunststoffen,

Tương tự như thế đối với các lớp lót bằng chất dẻo chứa fluor được lót rời bên trong đường ống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derlei kommt häufig vor

chuyện như thế vẫn thường xảy ra.

dergleichen Fragen schätzte er gar nicht

ông ấy không quan tâm đến những câu hỏi đại loại như thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derlei /[’de:rlai] (indekl. Demonstrativpron.) [-lei]/

(selbstständig) (việc, người) tương tự như thế; như nhau; như vậy (so etwas, solches);

chuyện như thế vẫn thường xảy ra. : derlei kommt häufig vor

dergleichen /(indekl. Demonstrativpron.)/

(attributiv) (Abk : dgl ) tương tự như thế; giống như thế; như vậy; như loại đó (so beschaffen, solch, derartig);

ông ấy không quan tâm đến những câu hỏi đại loại như thể. : dergleichen Fragen schätzte er gar nicht