derlei /[’de:rlai] (indekl. Demonstrativpron.) [-lei]/
(selbstständig) (việc, người) tương tự như thế;
như nhau;
như vậy (so etwas, solches);
chuyện như thế vẫn thường xảy ra. : derlei kommt häufig vor
dergleichen /(indekl. Demonstrativpron.)/
(attributiv) (Abk : dgl ) tương tự như thế;
giống như thế;
như vậy;
như loại đó (so beschaffen, solch, derartig);
ông ấy không quan tâm đến những câu hỏi đại loại như thể. : dergleichen Fragen schätzte er gar nicht