desgleichen /(Adv.)/
tương tự thế;
giống như thế;
cũng vậy (ebenso, ebenfalls);
ông ấy là một người kiêng rượu hoàn toàn và vợ ông ấy cũng thế. : er ist Antialkoholiker, desgleichen seine Frau
dergleichen /(indekl. Demonstrativpron.)/
(attributiv) (Abk : dgl ) tương tự như thế;
giống như thế;
như vậy;
như loại đó (so beschaffen, solch, derartig);
ông ấy không quan tâm đến những câu hỏi đại loại như thể. : dergleichen Fragen schätzte er gar nicht