TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cũng vậy

cũng vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương tự thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giống nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng như trên

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cũng vậy

ditto

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

as above

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

cũng vậy

gleicherweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Italoamerikaner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ebenfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederaufführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

desgleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

item

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Anheben eines Rades (Einfedern) wird über die Verdrehung des Stabilisators das andere Rad auch angehoben, beimAbsenken ebenso abgesenkt.

Khi một bánh xe được nâng lên (lò xo bị nén), nhờ thanh ổn định xoay nên bánh xe bên kia cũng được nâng lên, khi hạ xuống cũng vậy.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch hierbei ist darauf zu achten, dass die Agarplatte nur so lange wie gerade notwendig geöffnet wird (Bild 2).

Ở đây cũng vậy tấm thạch cũng chỉ được mở trong thời gian cần thiết (Hình 2).

Auch hier sind hitzeempfindliche Nährmedienbestandteile erst zum gewünschten Zeitpunkt sterilfiltriert zuzugeben.

Ở đây cũng vậy, thành phần của môi trường dinh dưỡng nhạy nhiệt chỉ được thêm vào trong một thời điểm phù hợp.

Ebenso sind Transportvorgänge durch Biomembranen und alle biochemischen Reaktionen in den Zellen pH-abhängig.

Cũng vậy, quá trình vận chuyển qua màng sinh học và tất cả các phản ứng sinh hóa trong tế bào đều phụ thuộc vào pH.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einem runden Anschnitt ist die Einarbeitung ebenfalls in beide Werkzeughälften notwendig (Bild 5).

Ở miệng phun tròn cũng vậy, cả hai phần nửa khuôn cần được gia công (Hình 5).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thì, sau đó.

danke, ebenfalls!

cảm ơn, chúc Ông (Bà, Cô...) cũng vậy.

wenn er dir eine runterhaut, haust du ihm einfach wieder eine runter!

nếu nó đánh con một cái thì con hãy “bụp” lại nó một cái y như vậy!

er ist Antialkoholiker, desgleichen seine Frau

ông ấy là một người kiêng rượu hoàn toàn và vợ ông ấy cũng thế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

item /adv/

như trên, cũng vậy, rồi thì, sau đó.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cũng như trên,cũng vậy

ditto, as above

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleicherweise /(Adv.)/

như thế; cũng vậy (ebenso);

Italoamerikaner /der; -s, -/

(Abk : it ) như trên; cũng vậy; rồi;

: thì, sau đó.

ebenfalls /(Adv.)/

cũng; cũng vậy; cũng thế (gleichfalls, auch);

cảm ơn, chúc Ông (Bà, Cô...) cũng vậy. : danke, ebenfalls!

wiederaufführen /+ Akk./

(ugs ) như thế; cũng vậy; như vậy (auch, ebenso);

nếu nó đánh con một cái thì con hãy “bụp” lại nó một cái y như vậy! : wenn er dir eine runterhaut, haust du ihm einfach wieder eine runter!

desgleichen /(Adv.)/

tương tự thế; giống như thế; cũng vậy (ebenso, ebenfalls);

ông ấy là một người kiêng rượu hoàn toàn và vợ ông ấy cũng thế. : er ist Antialkoholiker, desgleichen seine Frau

gleichermaßen /(Adv.)/

như nhau; giống nhau; như thế; cũng vậy (ebenso, genauso);