Việt
như trên
cũng vậy
cũng ỏ đấy
rồi thì
sau đó.
rồi
như thế
như vậy
cũng thế
Từ xuất xứ đã trưng dẫn
cùng chữ ấy
Anh
idem
ibid
Đức
dito
ebenda
item
utsupra
Italoamerikaner
solcherlei
Auch hier gilt, dass der Bedarf durch eine ausgewogene Ernährung gedeckt wird und ein Verzehr von funktionellen Lebensmitteln nicht erforderlich ist.
Ở đây cũng như trên, nếu dinh dưỡng cân đối thì việc tiêu thụ thực phẩm chức năng không cần thiết.
Zusätzlich muss nun aber noch die Abtriebs gerade mit Hilfe der Schnitt punkts geraden konstruiert werden (siehe Diagramm).
Thêm vào đó là phải vẽ đường thẳng vận hành chiều xuống nhờ qua đường nối (như trên biểu đồ)
Sicherheitshinweise (P-Sätze, ähnlich den bisherigen S-Sätzen), z.B. P240
Những chỉ dẫn về an toàn (Chỉ dẫn P, tương tự như các chỉ dẫn S như trên), t.d.: P240
Gefahrenhinweise (H-Sätze, ähnlich den bisherigen R-Sätzen), z.B. H220
Những chỉ dẫn về sự nguy hiểm (Chỉ dẫn H, tương tự như các chỉ dẫn R như trên), t.d. H220
Ein Gegenstand würde also auf dem Mond und auf der Erde die gleiche Masse haben.
Như thế một vật thể sẽ có khối lượng bằng nhau trên trái đất cũng như trên mặt trăng.
thì, sau đó.
cùng chữ ấy, như trên
Như trên, cũng thế
Từ xuất xứ đã trưng dẫn, như trên
utsupra /[lat.] (Musik)/
(Abk : u s ) như trên (đã hát, đã chơi);
Italoamerikaner /der; -s, -/
(Abk : it ) như trên; cũng vậy; rồi;
: thì, sau đó.
solcherlei /(unbest. Gattungsz.; indekl.) [-lei]/
như thế; như vậy; như trên;
như trên; như thế, cũng như thế.
ebenda /adv/
cũng ỏ đấy, như trên; ngay lúc đó, ngay tức thì, ngay túc khắc; -
item /adv/
như trên, cũng vậy, rồi thì, sau đó.