TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

như trên

như trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

cũng vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng ỏ đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũng thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Từ xuất xứ đã trưng dẫn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cùng chữ ấy

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

như trên

idem

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

ibid

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

như trên

dito

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ebenda

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

item

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

utsupra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Italoamerikaner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solcherlei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch hier gilt, dass der Bedarf durch eine ausgewogene Ernährung gedeckt wird und ein Verzehr von funktionellen Lebensmitteln nicht erforderlich ist.

Ở đây cũng như trên, nếu dinh dưỡng cân đối thì việc tiêu thụ thực phẩm chức năng không cần thiết.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zusätzlich muss nun aber noch die Abtriebs gerade mit Hilfe der Schnitt punkts geraden konstruiert werden (siehe Diagramm).

Thêm vào đó là phải vẽ đường thẳng vận hành chiều xuống nhờ qua đường nối (như trên biểu đồ)

Sicherheitshinweise (P-Sätze, ähnlich den bisherigen S-Sätzen), z.B. P240

Những chỉ dẫn về an toàn (Chỉ dẫn P, tương tự như các chỉ dẫn S như trên), t.d.: P240

Gefahrenhinweise (H-Sätze, ähnlich den bisherigen R-Sätzen), z.B. H220

Những chỉ dẫn về sự nguy hiểm (Chỉ dẫn H, tương tự như các chỉ dẫn R như trên), t.d. H220

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Gegenstand würde also auf dem Mond und auf der Erde die gleiche Masse haben.

Như thế một vật thể sẽ có khối lượng bằng nhau trên trái đất cũng như trên mặt trăng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thì, sau đó.

Từ điển toán học Anh-Việt

idem

cùng chữ ấy, như trên

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

idem

Như trên, cũng thế

ibid

Từ xuất xứ đã trưng dẫn, như trên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

utsupra /[lat.] (Musik)/

(Abk : u s ) như trên (đã hát, đã chơi);

Italoamerikaner /der; -s, -/

(Abk : it ) như trên; cũng vậy; rồi;

: thì, sau đó.

solcherlei /(unbest. Gattungsz.; indekl.) [-lei]/

như thế; như vậy; như trên;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dito

như trên; như thế, cũng như thế.

ebenda /adv/

cũng ỏ đấy, như trên; ngay lúc đó, ngay tức thì, ngay túc khắc; -

item /adv/

như trên, cũng vậy, rồi thì, sau đó.