wiederaufführen /+ Akk./
trình diễn lại;
jmdnJetw. wieder erkennen : lại nhận ra ai/cái gì ein Verfahren wieder aujhehmen (Rechtsspr.) : phục hồi điều tra một vụ án, xử lại wann siehst du ihn wieder? : bao giờ thì bạn gặp lại anh ấy? versprich mir, dass du das nie wieder tun wirst! : hãy hứa với mẹ là con sẽ không bao giờ làm chuyện ẩy mật lần nữa! nie wieder Krieg! : không bao giờ để chiến tranh lại xảy ra! jmdn. wieder wählen : bầu lại cho ai sein neuestes Buch ist wieder ein Bestseller : quyển sách mới nhất của ông ta lại được xếp vào loại bán chạy nhất.
wiederaufführen /+ Akk./
(dùng với các trạng từ như “anders”, “ander ” v v ) khác;
nữa;
lần nữa (noch, noch einmal);
einigeandere... und wieder andere... : một sô' thì.... sô' khác lại... einige sind dafür, andere dagegen, und wieder andere haben keine Meinung : một số người ủng hộ, số khác lại phản đối, còn một số nữa thì không có ỷ kiến das ist wieder etwas anderes : chuyện đó lại hoàn toàn khác.
wiederaufführen /+ Akk./
trở lại;
quay lại;
lại (trở về tình trạng cũ);
wieder gesund sein : khỏe mạnh trở lại ein nicht wieder gutzumachendes Unrecht : một hành động bất công không thể nào sửa chũa : das Buch hat sich wieder gefunden : quyền sách đã được tìm thấy lại etw. wieder entdecken : lại phát hiện ra điều gì seine Fassung wieder finden : lấy lại bình tĩnh sich wieder verheiraten : tái hôn im wieder vereinigten Deutschland : trong một nưởc Đức đã tái thống nhốt alles ist wieder beim Alten : mọi việc lại trỗ về như cũ gib es ihm wieder zurück! : trả món đồ ấy lại cho nó!
wiederaufführen /+ Akk./
lại;
một lần nữa;
đồng thời (gleichzeitig, andererseits);
da hast du auch wieder recht : lần này em lại có lý.
wiederaufführen /+ Akk./
(ugs ) như thế;
cũng vậy;
như vậy (auch, ebenso);
wenn er dir eine runterhaut, haust du ihm einfach wieder eine runter! : nếu nó đánh con một cái thì con hãy “bụp” lại nó một cái y như vậy!
wiederaufführen /(sw. V.; hat)/
trình diễn lại (một vở diễn);
chiếu lại (một bộ phim);