wiederaufführen /+ Akk./
trình diễn lại;
lại nhận ra ai/cái gì : jmdnJetw. wieder erkennen phục hồi điều tra một vụ án, xử lại : ein Verfahren wieder aujhehmen (Rechtsspr.) bao giờ thì bạn gặp lại anh ấy? : wann siehst du ihn wieder? hãy hứa với mẹ là con sẽ không bao giờ làm chuyện ẩy mật lần nữa! : versprich mir, dass du das nie wieder tun wirst! không bao giờ để chiến tranh lại xảy ra! : nie wieder Krieg! bầu lại cho ai : jmdn. wieder wählen quyển sách mới nhất của ông ta lại được xếp vào loại bán chạy nhất. : sein neuestes Buch ist wieder ein Bestseller
wiederaufführen /(sw. V.; hat)/
trình diễn lại (một vở diễn);
chiếu lại (một bộ phim);