derlei /[’de:rlai] (indekl. Demonstrativpron.) [-lei]/
(attributiv) tương tự;
như thế (solch, derartig, dergleichen);
auf derlei Reisen erlebt man viel : trong những chuyến du lịch như thế người ta sẽ biết được nhiều diều thú vị.
derlei /[’de:rlai] (indekl. Demonstrativpron.) [-lei]/
(selbstständig) (việc, người) tương tự như thế;
như nhau;
như vậy (so etwas, solches);
derlei kommt häufig vor : chuyện như thế vẫn thường xảy ra.