TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

denn

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bđi ù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừ phi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

răng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế à

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi thì sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẳng lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế à?

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

denn

denn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn dies ist der Mittelpunkt der Zeit.

Bởi vì đây là tâm điểm, của thời gian.

Denn kein Unternehmen ist etwas wirklich Neues.

Bởi chẳng có việc nào thật sự mới cả.

Welchen Trost hat sie ihm denn verschafft?

Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

Denn in dieser Welt ist die Zukunft festgelegt.

Vì trong thế giới này tương lai định sẵn rồi.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen sind insgesamt von Bedeutung, denn sie

Nhìn chung thì vi sinh vật có ý nghĩa quan trọng, vì chúng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir blieben zu Hause, denn das Wetter war schlecht

chúng tôi đã ở lại nhà, bởi vì thời tiết không tốt. 2i. (Vergleichspartikel) (sau hình thức so sánh) hơn

er ist als Wissen schaftler bedeutender denn als Künstler

là một nhà khoa học ông ấy thành công hơn là một nghệ sĩ

mehr, besser denn je [zuvor]

nhiều hơn, tốt hơn trước đó.

ich leihe ihm nichts mehr, er müsste sich denn gründlich geändert haben

tôi không cho hắn mượn tiền nữa, trừ khi hắn thay đổi cách sống.

dann geh man zu ihm

sau đó người ta đến tìm hắn.

was ist denn mit ihm?

có chuyện gì xảy ra với nó thể?

was soll das denn?

thế này là thế nào?

hast du denn so viel Geld?

chẳng lẽ anh có nhiều tiễn đến thế?

das schien ihm denn auch genug

hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi.

chẳng lẽ, phải chăng, hay chăng

bist du denn taub?

mày điếc rồi à?

kannst du denn nicht hören?

chẳng lẽ mày không nghe thấy gì hay sao?

“Liegt das Buch auf dem Tisch” - “Nein.”- “Wo denn?”

“ Quyển sách có ở trên bàn không?” - “ Không.” - “Vậy thì nó ờ đâu?”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mehr denn

je lón hơn bao giô;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denn /[den] (Konj.)/

vì; bởi vì; cho nên; vậy; vậy thì (cho biết nguyên nhân);

wir blieben zu Hause, denn das Wetter war schlecht : chúng tôi đã ở lại nhà, bởi vì thời tiết không tốt. 2i. (Vergleichspartikel) (sau hình thức so sánh) hơn er ist als Wissen schaftler bedeutender denn als Künstler : là một nhà khoa học ông ấy thành công hơn là một nghệ sĩ mehr, besser denn je [zuvor] : nhiều hơn, tốt hơn trước đó.

denn /(Adv.)/

(selten) trừ phi; với điều kiện; khi; răng (ausgenommen, wenn, dass);

ich leihe ihm nichts mehr, er müsste sich denn gründlich geändert haben : tôi không cho hắn mượn tiền nữa, trừ khi hắn thay đổi cách sống.

denn /(Adv.)/

(nordd ) sau đó; rồi thì (dann);

dann geh man zu ihm : sau đó người ta đến tìm hắn.

denn /(Partikel)/

(dùng trong câu hỏi tỏ ý quan tâm, ngờ vực hay làm cho câu hỏi thêm sinh động) thế à; vậy sao; rồi thì sao; chẳng lẽ (überhaupt, eigentlich);

was ist denn mit ihm? : có chuyện gì xảy ra với nó thể? was soll das denn? : thế này là thế nào? hast du denn so viel Geld? : chẳng lẽ anh có nhiều tiễn đến thế?

denn /(Partikel)/

(dùng tỏ ý nhấn mạnh câu khẳng định) thế thì; như thế; như vậy (also, schließ lich, nun);

das schien ihm denn auch genug : hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi.

denn /(Partikel)/

(dùng trong câu hỏi tu từ để hỏi ngược lại) thế à?;

chẳng lẽ, phải chăng, hay chăng : bist du denn taub? : mày điếc rồi à? kannst du denn nicht hören? : chẳng lẽ mày không nghe thấy gì hay sao?

denn /(Partikel)/

(dùng với đại từ nghi vấn hoặc trạng từ nghi vấn) ngược lại; trái lại (sonst);

“Liegt das Buch auf dem Tisch” - “Nein.”- “Wo denn?” : “ Quyển sách có ở trên bàn không?” - “ Không.” - “Vậy thì nó ờ đâu?”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

denn /I cj/

1. vì, bđi ù, cho nên; 2. (sau thể so sánh) hơn; mehr denn je lón hơn bao giô; II prtc chính, phải chăng, hay chàng; 111 advvậy, vậy thì; es sei daß... trù phi...