denn /[den] (Konj.)/
vì;
bởi vì;
cho nên;
vậy;
vậy thì (cho biết nguyên nhân);
wir blieben zu Hause, denn das Wetter war schlecht : chúng tôi đã ở lại nhà, bởi vì thời tiết không tốt. 2i. (Vergleichspartikel) (sau hình thức so sánh) hơn er ist als Wissen schaftler bedeutender denn als Künstler : là một nhà khoa học ông ấy thành công hơn là một nghệ sĩ mehr, besser denn je [zuvor] : nhiều hơn, tốt hơn trước đó.
denn /(Adv.)/
(selten) trừ phi;
với điều kiện;
khi;
răng (ausgenommen, wenn, dass);
ich leihe ihm nichts mehr, er müsste sich denn gründlich geändert haben : tôi không cho hắn mượn tiền nữa, trừ khi hắn thay đổi cách sống.
denn /(Adv.)/
(nordd ) sau đó;
rồi thì (dann);
dann geh man zu ihm : sau đó người ta đến tìm hắn.
denn /(Partikel)/
(dùng trong câu hỏi tỏ ý quan tâm, ngờ vực hay làm cho câu hỏi thêm sinh động) thế à;
vậy sao;
rồi thì sao;
chẳng lẽ (überhaupt, eigentlich);
was ist denn mit ihm? : có chuyện gì xảy ra với nó thể? was soll das denn? : thế này là thế nào? hast du denn so viel Geld? : chẳng lẽ anh có nhiều tiễn đến thế?
denn /(Partikel)/
(dùng tỏ ý nhấn mạnh câu khẳng định) thế thì;
như thế;
như vậy (also, schließ lich, nun);
das schien ihm denn auch genug : hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi.
denn /(Partikel)/
(dùng trong câu hỏi tu từ để hỏi ngược lại) thế à?;
chẳng lẽ, phải chăng, hay chăng : bist du denn taub? : mày điếc rồi à? kannst du denn nicht hören? : chẳng lẽ mày không nghe thấy gì hay sao?
denn /(Partikel)/
(dùng với đại từ nghi vấn hoặc trạng từ nghi vấn) ngược lại;
trái lại (sonst);
“Liegt das Buch auf dem Tisch” - “Nein.”- “Wo denn?” : “ Quyển sách có ở trên bàn không?” - “ Không.” - “Vậy thì nó ờ đâu?”.