TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thế thì

thế thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thế thì

denn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufdiese weise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

alsodoch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist das Zahnflankenspiel zu groß, werden Kegel- und Tellerrad neu gelagert oder gewechselt, so ist eine Neueinstellung vorzunehmen.

Nếu khe hở bên hông răng qua lớn, hoặc bánh răng côn và bánh răng vành khăn vừa được lắp lại hoặc thay thế, thì cần tiến hành việc hiệu chỉnh mới.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als er dem Zwerg begegnete und dieser fragte, wohin er so eilig wolle, so hielt er an, gab ihm Rede und Antwort

Khi gặp người lùn kia, người ấy hỏi chàng đi đâu mà vội vã thế, thì chàng dừng ngựa lại, kể đầu đuôi câu chuyện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Warum noch für die Zukunft lernen, bei einer so kurzen Zukunft?

Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Why learn for the future, with so brief a future?

Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?

“I gather the weather will be fair tomorrow,” says the woman with the brocade in her hair. “That will be a relief.”

“Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói. “Thế thì tuyệt”, những người kia gật đầu nói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das schien ihm denn auch genug

hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufdiese weise

bỏi vậy, như vậy, như thế, do đó, thế thì; auf

alsodoch

thành thử, thành ra, như vậy, thế thì, tuy nhiên, tuy vậy; II adv như vậy, như thé, do đó, thé thì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denn /(Partikel)/

(dùng tỏ ý nhấn mạnh câu khẳng định) thế thì; như thế; như vậy (also, schließ lich, nun);

hình như đối với hạn thể là đã quá sức rồi. : das schien ihm denn auch genug